Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hương hoa

Danh từ

đồ cúng lễ, như hương, hoa, v.v. (nói khái quát)
dâng hương hoa lễ Phật

Xem thêm các từ khác

  • Hương hào

    Danh từ (Từ cũ) hào mục ở làng xã thời phong kiến.
  • Hương hồn

    Danh từ (Trang trọng) linh hồn người đã chết kính cẩn nghiêng mình trước hương hồn người đã khuất
  • Hương khói

    Danh từ hương và khói; dùng để chỉ việc thờ cúng (nói khái quát) lo việc hương khói hương khói phụng thờ Đồng nghĩa...
  • Hương liệu

    Danh từ chất thơm dùng làm nguyên liệu chế tạo mĩ phẩm, dược liệu, v.v. trầm là loại hương liệu quý
  • Hương lí

    Danh từ (Từ cũ) chức dịch ở làng xã thời phong kiến. Đồng nghĩa : hương mục, lí hương
  • Hương lý

    Danh từ (Từ cũ) xem hương lí
  • Hương lạnh khói tàn

    tả nơi thờ cúng lạnh lẽo, không được chăm sóc, hương khói.
  • Hương lộ

    Danh từ đường giao thông giữa các làng xã, nói chung; phân biệt với tỉnh lộ, quốc lộ nâng cấp hương lộ
  • Hương lửa

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tình cảm thắm thiết, nồng nàn giữa vợ và chồng ba sinh hương lửa \"Nửa năm hương lửa đương...
  • Hương mục

    Danh từ (Từ cũ) như hương lí .
  • Hương nguyên

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem giải nguyên
  • Hương nhu

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với bạc hà, lá có lông, hoa màu tím, xếp thành vòng, toàn cây có mùi thơm, dùng làm thuốc.
  • Hương phụ

    Danh từ vị thuốc đông y có tác dụng điều kinh và kích thích tiêu hoá, chế biến từ củ của cây cỏ gấu.
  • Hương quan

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) quê hương, trong quan hệ với người đi xa \"Sầu li biệt chảy đầy hai mắt, Bóng hương quan xa...
  • Hương sen

    Danh từ bộ phận hình phễu ngược có nhiều lỗ nhỏ, lắp vào vòi tắm, vòi tưới, để phun nước ra thành nhiều tia nhỏ....
  • Hương sư

    Danh từ (Từ cũ) thầy giáo trường làng thời Pháp thuộc bổ hương sư về dạy học hương chức trong ban hội tề một làng...
  • Hương sắc

    Danh từ (Ít dùng) hương vị đặc sắc riêng hương sắc đồng quê
  • Hương thôn

    Danh từ (Từ cũ) làng xóm, thôn quê những hủ tục ở chốn hương thôn
  • Hương trưởng

    Danh từ (Từ cũ) như lí trưởng .
  • Hương vòng

    Danh từ hương có dạng vòng tròn xoáy trôn ốc.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top