Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hương lửa

Danh từ

(Từ cũ, Văn chương) tình cảm thắm thiết, nồng nàn giữa vợ và chồng
ba sinh hương lửa
"Nửa năm hương lửa đương nồng, Trượng phu thoắt đã động lòng bốn phương." (TKiều)
Đồng nghĩa: lửa hương

Xem thêm các từ khác

  • Hương mục

    Danh từ (Từ cũ) như hương lí .
  • Hương nguyên

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem giải nguyên
  • Hương nhu

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với bạc hà, lá có lông, hoa màu tím, xếp thành vòng, toàn cây có mùi thơm, dùng làm thuốc.
  • Hương phụ

    Danh từ vị thuốc đông y có tác dụng điều kinh và kích thích tiêu hoá, chế biến từ củ của cây cỏ gấu.
  • Hương quan

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) quê hương, trong quan hệ với người đi xa \"Sầu li biệt chảy đầy hai mắt, Bóng hương quan xa...
  • Hương sen

    Danh từ bộ phận hình phễu ngược có nhiều lỗ nhỏ, lắp vào vòi tắm, vòi tưới, để phun nước ra thành nhiều tia nhỏ....
  • Hương sư

    Danh từ (Từ cũ) thầy giáo trường làng thời Pháp thuộc bổ hương sư về dạy học hương chức trong ban hội tề một làng...
  • Hương sắc

    Danh từ (Ít dùng) hương vị đặc sắc riêng hương sắc đồng quê
  • Hương thôn

    Danh từ (Từ cũ) làng xóm, thôn quê những hủ tục ở chốn hương thôn
  • Hương trưởng

    Danh từ (Từ cũ) như lí trưởng .
  • Hương vòng

    Danh từ hương có dạng vòng tròn xoáy trôn ốc.
  • Hương vị

    Danh từ mùi vị thơm chén trà đậm đà hương vị nét đặc trưng của sự vật mang lại cho con người một cảm giác dễ chịu...
  • Hương án

    Danh từ bàn cao và hẹp mặt, trên bày hương đèn để thờ cúng.
  • Hương ước

    Danh từ luật lệ ở làng xã, do dân làng đặt ra lập hương ước
  • Hương ẩm

    Động từ (Từ cũ) cùng nhau ăn uống, sau các cuộc tế lễ ở nông thôn, theo tục lệ thời trước tục hương ẩm
  • Hươu

    Danh từ thú rừng thuộc nhóm nhai lại, có gạc rụng hằng năm, cỡ lớn hơn hoẵng và nhỏ hơn nai.
  • Hươu cao cổ

    Danh từ thú thuộc nhóm nhai lại, trông giống hươu, thân màu vàng nhạt có đốm nâu hay đỏ, cổ rất cao và dài, sống ở...
  • Hươu sao

    Danh từ hươu lông vàng có đốm trắng.
  • Hươu xạ

    Danh từ hươu nhỏ không có sừng, con đực có túi xạ.
  • Hướng dương

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, cụm hoa hình cầu rất to, màu vàng, hướng về phía mặt trời, trồng lấy hạt để ăn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top