Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hương nguyên

Danh từ

(Từ cũ, Ít dùng)

xem giải nguyên

Xem thêm các từ khác

  • Hương nhu

    Danh từ cây thân cỏ cùng họ với bạc hà, lá có lông, hoa màu tím, xếp thành vòng, toàn cây có mùi thơm, dùng làm thuốc.
  • Hương phụ

    Danh từ vị thuốc đông y có tác dụng điều kinh và kích thích tiêu hoá, chế biến từ củ của cây cỏ gấu.
  • Hương quan

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) quê hương, trong quan hệ với người đi xa \"Sầu li biệt chảy đầy hai mắt, Bóng hương quan xa...
  • Hương sen

    Danh từ bộ phận hình phễu ngược có nhiều lỗ nhỏ, lắp vào vòi tắm, vòi tưới, để phun nước ra thành nhiều tia nhỏ....
  • Hương sư

    Danh từ (Từ cũ) thầy giáo trường làng thời Pháp thuộc bổ hương sư về dạy học hương chức trong ban hội tề một làng...
  • Hương sắc

    Danh từ (Ít dùng) hương vị đặc sắc riêng hương sắc đồng quê
  • Hương thôn

    Danh từ (Từ cũ) làng xóm, thôn quê những hủ tục ở chốn hương thôn
  • Hương trưởng

    Danh từ (Từ cũ) như lí trưởng .
  • Hương vòng

    Danh từ hương có dạng vòng tròn xoáy trôn ốc.
  • Hương vị

    Danh từ mùi vị thơm chén trà đậm đà hương vị nét đặc trưng của sự vật mang lại cho con người một cảm giác dễ chịu...
  • Hương án

    Danh từ bàn cao và hẹp mặt, trên bày hương đèn để thờ cúng.
  • Hương ước

    Danh từ luật lệ ở làng xã, do dân làng đặt ra lập hương ước
  • Hương ẩm

    Động từ (Từ cũ) cùng nhau ăn uống, sau các cuộc tế lễ ở nông thôn, theo tục lệ thời trước tục hương ẩm
  • Hươu

    Danh từ thú rừng thuộc nhóm nhai lại, có gạc rụng hằng năm, cỡ lớn hơn hoẵng và nhỏ hơn nai.
  • Hươu cao cổ

    Danh từ thú thuộc nhóm nhai lại, trông giống hươu, thân màu vàng nhạt có đốm nâu hay đỏ, cổ rất cao và dài, sống ở...
  • Hươu sao

    Danh từ hươu lông vàng có đốm trắng.
  • Hươu xạ

    Danh từ hươu nhỏ không có sừng, con đực có túi xạ.
  • Hướng dương

    Danh từ cây thân cỏ thuộc họ cúc, cụm hoa hình cầu rất to, màu vàng, hướng về phía mặt trời, trồng lấy hạt để ăn...
  • Hướng dẫn

    Động từ chỉ bảo, dẫn dắt cho biết phương hướng và cách thức tiến hành một hoạt động nào đó bảng hướng dẫn tra...
  • Hướng dẫn viên

    Danh từ người làm nhiệm vụ hướng dẫn hướng dẫn viên du lịch
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top