Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hướng đạo

Mục lục

Động từ

(Từ cũ) đi trước dẫn đường cho người khác theo
người hướng đạo
đóng vai trò hướng đạo trong cuộc khởi nghĩa

Danh từ

(Từ cũ) người dẫn đường
hướng đạo của đoàn thám hiểm

Danh từ

(thường viết hoa) tên của một tổ chức quốc tế, lập ra đầu thế kỉ XX, nhằm thông qua những hoạt động ngoài trời giáo dục cho thanh thiếu niên tinh thần tự lực, ý thức kỉ luật, tinh thần sẵn sàng giúp đỡ mọi người, v.v..
hướng đạo sinh (nói tắt).

Xem thêm các từ khác

  • Hướng đạo sinh

    Danh từ người tham gia một tổ chức Hướng đạo.
  • Hướng động

    Danh từ xem tính hướng : hướng động là một trong những thuộc tính cơ bản của cây
  • Hườm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ hoắm sâu 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) (quả cây) mới chín tới, da hơi đỏ hoặc chưa vàng, chưa...
  • Hưởng lạc

    Động từ hưởng thú vui vật chất tầm thường, không lành mạnh lối sống hưởng lạc ăn chơi hưởng lạc
  • Hưởng thọ

    Động từ (Trang trọng) đã được thọ (bao nhiêu tuổi trước khi mất) cụ vừa mất, hưởng thọ 80 tuổi
  • Hưởng thụ

    Động từ hưởng của xã hội, trong quan hệ với cống hiến chưa làm đã đòi hưởng thụ lối sống hưởng thụ
  • Hưởng ứng

    Động từ đáp lại và tỏ sự đồng tình ủng hộ bằng hành động hưởng ứng lời kêu gọi hưởng ứng phong trào
  • Hạ bì

    Danh từ lớp mô ở sát dưới biểu bì.
  • Hạ bút

    Động từ đặt bút viết \"Quỳ loay hoay mãi trước tờ giấy viết cho các bạn, không biết hạ bút ra sao.\" (ĐĐThu; 2)
  • Hạ bạc

    Động từ (Phương ngữ) làm nghề đánh cá ở sông, hồ dân hạ bạc
  • Hạ bạn

    Danh từ vùng đồng bằng ở gần cửa sông hoặc ven biển miền hạ bạn
  • Hạ bệ

    Động từ (Khẩu ngữ) lật đổ khỏi địa vị (lớn và có quyền thế) bị cấp dưới hạ bệ
  • Hạ bộ

    Danh từ phần ngoài của cơ quan sinh dục ở đàn ông.
  • Hạ chí

    Danh từ ngày Mặt Trời ở xa nhất về phía bắc xích đạo, vào khoảng 21, 22 tháng sáu dương lịch, ở bắc bán cầu có ngày...
  • Hạ cánh

    Động từ (máy bay từ trên không) đỗ xuống máy bay được lệnh hạ cánh khẩn cấp Trái nghĩa : cất cánh
  • Hạ cấp

    Danh từ loại thấp kém dục vọng hạ cấp
  • Hạ du

    Danh từ (Ít dùng) miền đất (thường bằng phẳng) ở vùng hạ lưu của sông; phân biệt với thượng du.
  • Hạ giáng

    Động từ (Ít dùng) như giáng hạ tiên ông hạ giáng
  • Hạ giới

    Danh từ thế giới của người trần trên mặt đất; đối lập với thượng giới người hạ giới nàng tiên bị đày xuống...
  • Hạ huyền

    Danh từ thời gian vào khoảng đầu tuần cuối cùng của tháng âm lịch, mặt trăng đã khuyết thành hình bán nguyệt (thường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top