Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hướng dẫn viên

Danh từ

người làm nhiệm vụ hướng dẫn
hướng dẫn viên du lịch

Xem thêm các từ khác

  • Hướng nghiệp

    Động từ thi hành những biện pháp nhằm bảo đảm sự phân bố tối ưu (có chú ý tới năng khiếu, năng lực, thể lực) người...
  • Hướng ngoại

    Động từ hướng ra bên ngoài bản thân mình; đối lập với hướng nội xu thế hướng ngoại tính hướng ngoại hướng ra...
  • Hướng nội

    Động từ hướng vào bên trong của bản thân mình; đối lập với hướng ngoại sống hướng nội hướng vào trong nước, coi...
  • Hướng thiện

    Động từ hướng đến điều thiện có lòng hướng thiện tính hướng thiện của tôn giáo
  • Hướng tâm

    Động từ hướng vào tâm của vòng tròn lực hướng tâm gia tốc hướng tâm Trái nghĩa : li tâm
  • Hướng đạo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) đi trước dẫn đường cho người khác theo 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) người dẫn đường 3 Danh...
  • Hướng đạo sinh

    Danh từ người tham gia một tổ chức Hướng đạo.
  • Hướng động

    Danh từ xem tính hướng : hướng động là một trong những thuộc tính cơ bản của cây
  • Hườm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ hoắm sâu 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) (quả cây) mới chín tới, da hơi đỏ hoặc chưa vàng, chưa...
  • Hưởng lạc

    Động từ hưởng thú vui vật chất tầm thường, không lành mạnh lối sống hưởng lạc ăn chơi hưởng lạc
  • Hưởng thọ

    Động từ (Trang trọng) đã được thọ (bao nhiêu tuổi trước khi mất) cụ vừa mất, hưởng thọ 80 tuổi
  • Hưởng thụ

    Động từ hưởng của xã hội, trong quan hệ với cống hiến chưa làm đã đòi hưởng thụ lối sống hưởng thụ
  • Hưởng ứng

    Động từ đáp lại và tỏ sự đồng tình ủng hộ bằng hành động hưởng ứng lời kêu gọi hưởng ứng phong trào
  • Hạ bì

    Danh từ lớp mô ở sát dưới biểu bì.
  • Hạ bút

    Động từ đặt bút viết \"Quỳ loay hoay mãi trước tờ giấy viết cho các bạn, không biết hạ bút ra sao.\" (ĐĐThu; 2)
  • Hạ bạc

    Động từ (Phương ngữ) làm nghề đánh cá ở sông, hồ dân hạ bạc
  • Hạ bạn

    Danh từ vùng đồng bằng ở gần cửa sông hoặc ven biển miền hạ bạn
  • Hạ bệ

    Động từ (Khẩu ngữ) lật đổ khỏi địa vị (lớn và có quyền thế) bị cấp dưới hạ bệ
  • Hạ bộ

    Danh từ phần ngoài của cơ quan sinh dục ở đàn ông.
  • Hạ chí

    Danh từ ngày Mặt Trời ở xa nhất về phía bắc xích đạo, vào khoảng 21, 22 tháng sáu dương lịch, ở bắc bán cầu có ngày...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top