Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hư hại

Tính từ

bị hỏng và thiệt hại
trận bão làm hư hại mùa màng

Xem thêm các từ khác

  • Hư hỏng

    Tính từ hỏng, không dùng được nữa (nói khái quát) nhà cửa dột nát, hư hỏng hư, có nhiều tính xấu, tật xấu (nói khái...
  • Hư hốt

    Tính từ (Phương ngữ) hư hỏng (thường nói về phẩm chất, đạo đức).
  • Hư không

    Tính từ hoàn toàn không có thật, không có gì cả cõi hư không những âm thanh be bé, mơ hồ, gần như hư không Đồng nghĩa...
  • Hư nhược

    Động từ (Từ cũ) như suy nhược cơ thể hư nhược
  • Hư số

    Danh từ số không kèm theo tên của đơn vị đo lường hoặc tên vật; phân biệt với danh số \' 3 , 15 , 50 là những hư số
  • Hư thân

    Tính từ hư hỏng về đạo đức, lối sống đứa trẻ hư thân hư thân mất nết
  • Hư trương thanh thế

    (Từ cũ) phô trương để làm ra vẻ như có lực lượng hùng hậu, trong khi thật ra không phải như vậy, để đánh lừa đối...
  • Hư từ

    Danh từ từ không có chức năng định danh, không có khả năng độc lập làm thành phần câu, được dùng để biểu thị quan...
  • Hư vinh

    Danh từ vinh dự hão hám hư vinh
  • Hư vô

    có mà như không, thực mà như hư, đạo Lão dùng để chỉ bản thể của cái gọi là đạo , cơ sở vật chất đầu tiên của...
  • Hư văn

    Danh từ văn chương phù phiếm, không thiết thực không chuộng hư văn
  • Hư đốn

    Tính từ (thiếu niên, thanh niên) có phẩm chất, đạo đức kém, xấu đến mức nghiêm trọng đồ hư đốn!
  • Hư ảo

    Tính từ không có thực, chỉ có trong tưởng tượng màn sương hư ảo câu chuyện vừa hư ảo, vừa rất thật
  • Hưng hửng

    Động từ hửng lên chút ít trời đã hưng hửng sáng
  • Hưng phấn

    Động từ (hệ thần kinh) đang ở trạng thái tăng cường hoạt động do có yếu tố kích thích trạng thái hưng phấn ức chế...
  • Hưng phế

    Động từ (Từ cũ) như hưng vong .
  • Hưng thịnh

    Tính từ phát đạt, thịnh vượng cảnh nhà đang lúc hưng thịnh thời kì hưng thịnh của triều Lý Đồng nghĩa : cường thịnh,...
  • Hưng vong

    Động từ ở trong quá trình thịnh vượng lên, rồi tiếp đó suy tàn, suy vong sự hưng vong của một quốc gia Đồng nghĩa :...
  • Hưng vượng

    Tính từ (Ít dùng) như hưng thịnh .
  • Hưu

    Động từ hưu trí (nói tắt) về hưu sắp đến tuổi nghỉ hưu đi lĩnh lương hưu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top