Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hư từ

Danh từ

từ không có chức năng định danh, không có khả năng độc lập làm thành phần câu, được dùng để biểu thị quan hệ ngữ pháp giữa các thực từ; phân biệt với thực từ
đã, đang, sẽ... là những hư từ
Đồng nghĩa: từ hư

Xem thêm các từ khác

  • Hư vinh

    Danh từ vinh dự hão hám hư vinh
  • Hư vô

    có mà như không, thực mà như hư, đạo Lão dùng để chỉ bản thể của cái gọi là đạo , cơ sở vật chất đầu tiên của...
  • Hư văn

    Danh từ văn chương phù phiếm, không thiết thực không chuộng hư văn
  • Hư đốn

    Tính từ (thiếu niên, thanh niên) có phẩm chất, đạo đức kém, xấu đến mức nghiêm trọng đồ hư đốn!
  • Hư ảo

    Tính từ không có thực, chỉ có trong tưởng tượng màn sương hư ảo câu chuyện vừa hư ảo, vừa rất thật
  • Hưng hửng

    Động từ hửng lên chút ít trời đã hưng hửng sáng
  • Hưng phấn

    Động từ (hệ thần kinh) đang ở trạng thái tăng cường hoạt động do có yếu tố kích thích trạng thái hưng phấn ức chế...
  • Hưng phế

    Động từ (Từ cũ) như hưng vong .
  • Hưng thịnh

    Tính từ phát đạt, thịnh vượng cảnh nhà đang lúc hưng thịnh thời kì hưng thịnh của triều Lý Đồng nghĩa : cường thịnh,...
  • Hưng vong

    Động từ ở trong quá trình thịnh vượng lên, rồi tiếp đó suy tàn, suy vong sự hưng vong của một quốc gia Đồng nghĩa :...
  • Hưng vượng

    Tính từ (Ít dùng) như hưng thịnh .
  • Hưu

    Động từ hưu trí (nói tắt) về hưu sắp đến tuổi nghỉ hưu đi lĩnh lương hưu
  • Hưu trí

    Động từ nghỉ làm việc có hưởng tiền cấp định kì, khi đã phục vụ đủ thời gian theo quy định đã đến tuổi hưu...
  • Hương bài

    Danh từ cỏ mọc thành bụi, lá cứng hình dải hẹp nhọn đầu, rễ dày, dài, có mùi thơm, thường dùng để nấu nước gội...
  • Hương bộ

    Danh từ (Từ cũ) hương chức chuyên coi giữ sổ sách ở làng xã thời trước.
  • Hương chính

    Danh từ (Từ cũ) việc hành chính trong làng thời trước.
  • Hương chức

    Danh từ (Từ cũ) người giữ một chức vụ trong bộ máy chính quyền cấp làng xã thời phong kiến, thực dân.
  • Hương cả

    Danh từ (Từ cũ) hương chức đứng đầu ban hội tề một làng ở Nam Bộ thời Pháp thuộc.
  • Hương cống

    Danh từ (Từ cũ) học vị ở đời Lê (tương đương với cử nhân ở đời Nguyễn).
  • Hương dõng

    Danh từ (Từ cũ) lính địa phương ở làng xã thời phong kiến, thực dân thành lập đội hương dõng Đồng nghĩa : hương dũng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top