Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hạ đẳng

Tính từ

thuộc bậc thấp trong quá trình tiến hoá của sinh vật
động vật hạ đẳng
thấp kém, không ra gì
trò chơi hạ đẳng
Trái nghĩa: thượng đẳng

Xem thêm các từ khác

  • Hạc

    Danh từ chim lớn, chân rất cao, cổ và mỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống lâu \"Cảm thương con hạc ở chùa, Muốn...
  • Hạch hỏi

    Động từ (Khẩu ngữ) hỏi vặn đủ điều để bắt phải nói (nói khái quát) hạch hỏi đủ mọi điều
  • Hạch lạc

    Động từ (Ít dùng) như hạch sách .
  • Hạch sách

    Động từ bắt bẻ, đòi hỏi quá đáng để làm khó dễ lên giọng hạch sách hạch sách thứ nọ thứ kia Đồng nghĩa : hạch,...
  • Hạch toán

    Động từ ghi chép thực trạng và sự biến đổi của các yếu tố sản xuất về các mặt số lượng và chất lượng hạch...
  • Hạch toán kinh tế

    Động từ thông báo thường xuyên và chính xác về các hiện tượng kinh tế xảy ra trên các mặt số lượng và chất lượng....
  • Hạch toán kế toán

    Động từ ghi chép toàn diện và liên tục tình hình biến động của vốn và nguồn vốn trong quá trình thực hiện kế hoạch.
  • Hại nhân nhân hại

    làm hại người thì tất sẽ bị người làm hại lại \"Nàng rằng: Lồng lộng trời cao, Hại nhân, nhân hại, sự nào tại...
  • Hạm đội

    Danh từ đơn vị lớn nhất trong tổ chức của hải quân một số nước, gồm các binh chủng tàu mặt nước, tàu ngầm, v.v..
  • Hạn chế

    giữ lại, ngăn lại trong một giới hạn nhất định, không thể hoặc không để cho vượt qua hạn chế chi tiêu trình độ còn...
  • Hạn dùng

    Danh từ (Khẩu ngữ) hạn sử dụng của hàng hoá thực phẩm đã quá hạn dùng sản phẩm có hạn dùng là 12 tháng
  • Hạn hán

    Danh từ hạn, nắng hạn (nói khái quát) hạn hán kéo dài Trái nghĩa : lụt lội, úng thuỷ
  • Hạn hẹp

    Tính từ có phạm vi, mức độ bị hạn chế, không đủ để đáp ứng yêu cầu hiểu biết còn hạn hẹp đồng lương hạn...
  • Hạn mức

    Danh từ mức quy định, không được vượt quá hạn mức đầu tư hạn mức xuất khẩu
  • Hạn ngạch

    Danh từ mức định ra từ trước để phân loại các công trình xây dựng hay một số đối tượng khác xếp lương theo hạn...
  • Hạn vận

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vần được chọn trước buộc phải theo trong khi làm thơ, phú. 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Ít dùng) như vận...
  • Hạn định

    Động từ định trước một giới hạn, một chừng mực hạn định thời gian hoàn thành công trình
  • Hạng mục

    Danh từ công trình nhỏ, riêng lẻ, nằm trong một tổ hợp công trình lớn toàn bộ công trình gồm năm hạng mục chính phần,...
  • Hạng ngạch

    Danh từ mức vốn đầu tư cho một công trình xây dựng, phản ánh được tầm cỡ của công trình đó. thứ bậc khác nhau tiêu...
  • Hạnh kiểm

    Danh từ phẩm chất, đạo đức của một người biểu hiện qua việc làm, qua cách đối xử với mọi người bị xếp loại...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top