Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hạ bạn

Danh từ

vùng đồng bằng ở gần cửa sông hoặc ven biển
miền hạ bạn

Xem thêm các từ khác

  • Hạ bệ

    Động từ (Khẩu ngữ) lật đổ khỏi địa vị (lớn và có quyền thế) bị cấp dưới hạ bệ
  • Hạ bộ

    Danh từ phần ngoài của cơ quan sinh dục ở đàn ông.
  • Hạ chí

    Danh từ ngày Mặt Trời ở xa nhất về phía bắc xích đạo, vào khoảng 21, 22 tháng sáu dương lịch, ở bắc bán cầu có ngày...
  • Hạ cánh

    Động từ (máy bay từ trên không) đỗ xuống máy bay được lệnh hạ cánh khẩn cấp Trái nghĩa : cất cánh
  • Hạ cấp

    Danh từ loại thấp kém dục vọng hạ cấp
  • Hạ du

    Danh từ (Ít dùng) miền đất (thường bằng phẳng) ở vùng hạ lưu của sông; phân biệt với thượng du.
  • Hạ giáng

    Động từ (Ít dùng) như giáng hạ tiên ông hạ giáng
  • Hạ giới

    Danh từ thế giới của người trần trên mặt đất; đối lập với thượng giới người hạ giới nàng tiên bị đày xuống...
  • Hạ huyền

    Danh từ thời gian vào khoảng đầu tuần cuối cùng của tháng âm lịch, mặt trăng đã khuyết thành hình bán nguyệt (thường...
  • Hạ huyệt

    Động từ đặt quan tài xuống huyệt.
  • Hạ hồi phân giải

    (Khẩu ngữ) sau này sẽ hay, sẽ rõ đúng sai thế nào để hạ hồi phân giải
  • Hạ lưu

    Danh từ đoạn sông ở gần cửa sông, thường kể cả vùng phụ cận; phân biệt với thượng lưu, trung lưu vùng hạ lưu sông...
  • Hạ lệnh

    Động từ ra lệnh, truyền lệnh xuống cho cấp dưới thi hành hạ lệnh tiến công hạ lệnh cho quân sĩ rút lui
  • Hạ màn

    Động từ kéo màn che kín sân khấu khi kết thúc một hồi hoặc toàn bộ vở kịch vở kịch sắp đến hồi hạ màn Trái nghĩa...
  • Hạ mình

    Động từ tự đặt mình xuống địa vị thấp, hoặc tự hạ thấp phẩm giá của mình để làm một việc gì hạ mình cầu...
  • Hạ nang

    Danh từ bìu dái.
  • Hạ nghị sĩ

    Danh từ thành viên của hạ nghị viện.
  • Hạ nghị viện

    Danh từ một trong hai viện của quốc hội (hay nghị viện) ở một số nước cộng hoà, gồm những đại biểu do phổ thông...
  • Hạ nguồn

    Danh từ đoạn cuối nguồn của một con sông; phân biệt với thượng nguồn hạ nguồn sông Mekong
  • Hạ nhục

    Động từ làm cho bị nhục nhã, bị tổn hại nặng nề đến danh dự bị hạ nhục trước đám đông Đồng nghĩa : làm nhục,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top