Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hạ giới

Danh từ

thế giới của người trần trên mặt đất; đối lập với thượng giới
người hạ giới
nàng tiên bị đày xuống hạ giới

Xem thêm các từ khác

  • Hạ huyền

    Danh từ thời gian vào khoảng đầu tuần cuối cùng của tháng âm lịch, mặt trăng đã khuyết thành hình bán nguyệt (thường...
  • Hạ huyệt

    Động từ đặt quan tài xuống huyệt.
  • Hạ hồi phân giải

    (Khẩu ngữ) sau này sẽ hay, sẽ rõ đúng sai thế nào để hạ hồi phân giải
  • Hạ lưu

    Danh từ đoạn sông ở gần cửa sông, thường kể cả vùng phụ cận; phân biệt với thượng lưu, trung lưu vùng hạ lưu sông...
  • Hạ lệnh

    Động từ ra lệnh, truyền lệnh xuống cho cấp dưới thi hành hạ lệnh tiến công hạ lệnh cho quân sĩ rút lui
  • Hạ màn

    Động từ kéo màn che kín sân khấu khi kết thúc một hồi hoặc toàn bộ vở kịch vở kịch sắp đến hồi hạ màn Trái nghĩa...
  • Hạ mình

    Động từ tự đặt mình xuống địa vị thấp, hoặc tự hạ thấp phẩm giá của mình để làm một việc gì hạ mình cầu...
  • Hạ nang

    Danh từ bìu dái.
  • Hạ nghị sĩ

    Danh từ thành viên của hạ nghị viện.
  • Hạ nghị viện

    Danh từ một trong hai viện của quốc hội (hay nghị viện) ở một số nước cộng hoà, gồm những đại biểu do phổ thông...
  • Hạ nguồn

    Danh từ đoạn cuối nguồn của một con sông; phân biệt với thượng nguồn hạ nguồn sông Mekong
  • Hạ nhục

    Động từ làm cho bị nhục nhã, bị tổn hại nặng nề đến danh dự bị hạ nhục trước đám đông Đồng nghĩa : làm nhục,...
  • Hạ sách

    Danh từ phương kế được coi là không hay nhất trong các phương kế; đối lập với thượng sách hạ sách mới phải dùng đến...
  • Hạ sát

    Động từ giết người để trừng trị hoặc trả thù hạ sát địch thủ Đồng nghĩa : hạ thủ
  • Hạ sĩ

    Danh từ bậc quân hàm thấp nhất trong hàng hạ sĩ quan.
  • Hạ sĩ quan

    Danh từ quân nhân có quân hàm trên binh nhất và dưới cấp uý.
  • Hạ sơn

    Động từ (người sống trên núi) xuống núi, không tiếp tục ở trên đó nữa nhiều dân tộc thiểu số đã hạ sơn và định...
  • Hạ thuỷ

    Động từ đưa tàu thuyền xuống nước sau khi đóng mới hoặc sửa chữa xong lễ hạ thuỷ
  • Hạ thần

    Danh từ (Từ cũ) từ quan lại thời trước dùng để tự xưng khi nói với vua chúa.
  • Hạ thế

    Tính từ (điện) có hiệu thế thấp (có thể dùng trực tiếp); phân biệt với cao thế đường dây hạ thế
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top