Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hạ huyền

Danh từ

thời gian vào khoảng đầu tuần cuối cùng của tháng âm lịch, mặt trăng đã khuyết thành hình bán nguyệt (thường là ngày 22 hoặc 23 âm lịch); phân biệt với thượng huyền
trăng hạ huyền

Xem thêm các từ khác

  • Hạ huyệt

    Động từ đặt quan tài xuống huyệt.
  • Hạ hồi phân giải

    (Khẩu ngữ) sau này sẽ hay, sẽ rõ đúng sai thế nào để hạ hồi phân giải
  • Hạ lưu

    Danh từ đoạn sông ở gần cửa sông, thường kể cả vùng phụ cận; phân biệt với thượng lưu, trung lưu vùng hạ lưu sông...
  • Hạ lệnh

    Động từ ra lệnh, truyền lệnh xuống cho cấp dưới thi hành hạ lệnh tiến công hạ lệnh cho quân sĩ rút lui
  • Hạ màn

    Động từ kéo màn che kín sân khấu khi kết thúc một hồi hoặc toàn bộ vở kịch vở kịch sắp đến hồi hạ màn Trái nghĩa...
  • Hạ mình

    Động từ tự đặt mình xuống địa vị thấp, hoặc tự hạ thấp phẩm giá của mình để làm một việc gì hạ mình cầu...
  • Hạ nang

    Danh từ bìu dái.
  • Hạ nghị sĩ

    Danh từ thành viên của hạ nghị viện.
  • Hạ nghị viện

    Danh từ một trong hai viện của quốc hội (hay nghị viện) ở một số nước cộng hoà, gồm những đại biểu do phổ thông...
  • Hạ nguồn

    Danh từ đoạn cuối nguồn của một con sông; phân biệt với thượng nguồn hạ nguồn sông Mekong
  • Hạ nhục

    Động từ làm cho bị nhục nhã, bị tổn hại nặng nề đến danh dự bị hạ nhục trước đám đông Đồng nghĩa : làm nhục,...
  • Hạ sách

    Danh từ phương kế được coi là không hay nhất trong các phương kế; đối lập với thượng sách hạ sách mới phải dùng đến...
  • Hạ sát

    Động từ giết người để trừng trị hoặc trả thù hạ sát địch thủ Đồng nghĩa : hạ thủ
  • Hạ sĩ

    Danh từ bậc quân hàm thấp nhất trong hàng hạ sĩ quan.
  • Hạ sĩ quan

    Danh từ quân nhân có quân hàm trên binh nhất và dưới cấp uý.
  • Hạ sơn

    Động từ (người sống trên núi) xuống núi, không tiếp tục ở trên đó nữa nhiều dân tộc thiểu số đã hạ sơn và định...
  • Hạ thuỷ

    Động từ đưa tàu thuyền xuống nước sau khi đóng mới hoặc sửa chữa xong lễ hạ thuỷ
  • Hạ thần

    Danh từ (Từ cũ) từ quan lại thời trước dùng để tự xưng khi nói với vua chúa.
  • Hạ thế

    Tính từ (điện) có hiệu thế thấp (có thể dùng trực tiếp); phân biệt với cao thế đường dây hạ thế
  • Hạ thọ

    Danh từ lễ mừng sống được đến sáu mươi tuổi (ngày trước sáu mươi tuổi đã được coi là thọ) mừng hạ thọ làm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top