Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hạ tuần

Danh từ

khoảng thời gian mười ngày cuối tháng; phân biệt với thượng tuần, trung tuần
hạ tuần tháng 9

Xem thêm các từ khác

  • Hạ tầng

    Danh từ (Ít dùng) hạ tầng cơ sở (nói tắt).
  • Hạ tầng cơ sở

    Danh từ xem cơ sở hạ tầng
  • Hạ viện

    Danh từ hạ nghị viện (nói tắt).
  • Hạ vị

    Danh từ phần dưới của dạ dày.
  • Hạ áp

    Tính từ có áp suất nhỏ bơm hạ áp đèn hạ áp
  • Hạ âm

    Danh từ dao động đàn hồi tương tự dao động âm thanh, nhưng có tần số dưới 16-25 hertz, thấp hơn miền tần số tai người...
  • Hạ điền

    Danh từ lễ cúng thần nông vào đầu vụ cấy, theo phong tục thời trước làm lễ hạ điền
  • Hạ đẳng

    Tính từ thuộc bậc thấp trong quá trình tiến hoá của sinh vật động vật hạ đẳng thấp kém, không ra gì trò chơi hạ đẳng...
  • Hạc

    Danh từ chim lớn, chân rất cao, cổ và mỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống lâu \"Cảm thương con hạc ở chùa, Muốn...
  • Hạch hỏi

    Động từ (Khẩu ngữ) hỏi vặn đủ điều để bắt phải nói (nói khái quát) hạch hỏi đủ mọi điều
  • Hạch lạc

    Động từ (Ít dùng) như hạch sách .
  • Hạch sách

    Động từ bắt bẻ, đòi hỏi quá đáng để làm khó dễ lên giọng hạch sách hạch sách thứ nọ thứ kia Đồng nghĩa : hạch,...
  • Hạch toán

    Động từ ghi chép thực trạng và sự biến đổi của các yếu tố sản xuất về các mặt số lượng và chất lượng hạch...
  • Hạch toán kinh tế

    Động từ thông báo thường xuyên và chính xác về các hiện tượng kinh tế xảy ra trên các mặt số lượng và chất lượng....
  • Hạch toán kế toán

    Động từ ghi chép toàn diện và liên tục tình hình biến động của vốn và nguồn vốn trong quá trình thực hiện kế hoạch.
  • Hại nhân nhân hại

    làm hại người thì tất sẽ bị người làm hại lại \"Nàng rằng: Lồng lộng trời cao, Hại nhân, nhân hại, sự nào tại...
  • Hạm đội

    Danh từ đơn vị lớn nhất trong tổ chức của hải quân một số nước, gồm các binh chủng tàu mặt nước, tàu ngầm, v.v..
  • Hạn chế

    giữ lại, ngăn lại trong một giới hạn nhất định, không thể hoặc không để cho vượt qua hạn chế chi tiêu trình độ còn...
  • Hạn dùng

    Danh từ (Khẩu ngữ) hạn sử dụng của hàng hoá thực phẩm đã quá hạn dùng sản phẩm có hạn dùng là 12 tháng
  • Hạn hán

    Danh từ hạn, nắng hạn (nói khái quát) hạn hán kéo dài Trái nghĩa : lụt lội, úng thuỷ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top