Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hạng mục

Danh từ

công trình nhỏ, riêng lẻ, nằm trong một tổ hợp công trình lớn
toàn bộ công trình gồm năm hạng mục chính
phần, mục đã được quy định thành loại, hạng nhất định để tính toán
hạng mục kinh doanh
hạng mục thuế quan

Xem thêm các từ khác

  • Hạng ngạch

    Danh từ mức vốn đầu tư cho một công trình xây dựng, phản ánh được tầm cỡ của công trình đó. thứ bậc khác nhau tiêu...
  • Hạnh kiểm

    Danh từ phẩm chất, đạo đức của một người biểu hiện qua việc làm, qua cách đối xử với mọi người bị xếp loại...
  • Hạnh nhân

    Danh từ nhân quả hạnh, dùng để ăn hay để làm thuốc. vị thuốc đông y chế biến từ nhân hạt mơ. xem amygdala
  • Hạnh phúc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện 2 Tính từ 2.1 có được trạng...
  • Hạo nhiên

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) (chí khí) ngay thẳng, khảng khái.
  • Hạp long

    Động từ hàn chỗ đê vỡ.
  • Hạt alpha

    Danh từ hạt nhân của nguyên tử helium, kí hiệu _, gồm hai proton và hai neutron liên kết chặt chẽ.
  • Hạt beta

    Danh từ electron hoặc positron.
  • Hạt cơ bản

    Danh từ phần tử vật chất cực nhỏ, bé hơn hạt nhân nguyên tử, mà với kiến thức hiện thời người ta chưa biết đến...
  • Hạt dẻ

    Danh từ màu nâu sẫm, giống như màu vỏ của hạt dẻ mắt màu hạt dẻ nhuộm tóc màu hạt dẻ
  • Hạt giống

    Danh từ hạt dùng để gây giống; thường dùng để ví người hoặc còn trẻ có rất nhiều triển vọng, hoặc đang được...
  • Hạt kín

    Danh từ ngành thực vật bậc cao, gồm những cây có hạt nằm kín trong quả, có hoa, thân, rễ phát triển đa dạng; phân biệt...
  • Hạt nhân

    Danh từ phần trung tâm của nguyên tử, nơi tập trung hầu hết khối lượng của nguyên tử đó, mang điện tích dương. bộ...
  • Hạt tiêu

    Danh từ quả của cây hồ tiêu phơi khô, màu xám, vị cay, được dùng làm gia vị.
  • Hạt trần

    Danh từ ngành thực vật gồm những cây có hạt lộ trần ra ngoài, không nằm kín trong quả, sinh sản bằng hạt, chưa có hoa...
  • Hạt é

    Danh từ hạt của cây húng dổi, ngâm vào nước thì vỏ hoá nhầy, dùng để pha nước giải khát.
  • Hả dạ

    (Khẩu ngữ) cảm thấy thoả mãn, hài lòng vì được như ý muốn nghe được câu này cũng hả dạ Đồng nghĩa : hả lòng, hởi...
  • Hả giận

    Động từ hết cảm thấy tức giận, trút được nỗi tức giận, do kết quả của một tác động nào đó đem lại nói cho...
  • Hả hê

    vui sướng vì cảm thấy được hoàn toàn như ý muốn được khen, trong lòng hả hê lắm cười hả hê Đồng nghĩa : hể hả,...
  • Hả lòng

    (Khẩu ngữ) như hả dạ con cái đỗ đạt, cha mẹ được hả lòng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top