Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hạnh phúc

Mục lục

Danh từ

trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện
vì hạnh phúc của trẻ thơ
hưởng hạnh phúc
vẻ mặt tràn trề hạnh phúc

Tính từ

có được trạng thái sung sướng vì cảm thấy đã đạt được ý nguyện
năm tháng hạnh phúc
hai người sống rất hạnh phúc
Trái nghĩa: bất hạnh

Xem thêm các từ khác

  • Hạo nhiên

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) (chí khí) ngay thẳng, khảng khái.
  • Hạp long

    Động từ hàn chỗ đê vỡ.
  • Hạt alpha

    Danh từ hạt nhân của nguyên tử helium, kí hiệu _, gồm hai proton và hai neutron liên kết chặt chẽ.
  • Hạt beta

    Danh từ electron hoặc positron.
  • Hạt cơ bản

    Danh từ phần tử vật chất cực nhỏ, bé hơn hạt nhân nguyên tử, mà với kiến thức hiện thời người ta chưa biết đến...
  • Hạt dẻ

    Danh từ màu nâu sẫm, giống như màu vỏ của hạt dẻ mắt màu hạt dẻ nhuộm tóc màu hạt dẻ
  • Hạt giống

    Danh từ hạt dùng để gây giống; thường dùng để ví người hoặc còn trẻ có rất nhiều triển vọng, hoặc đang được...
  • Hạt kín

    Danh từ ngành thực vật bậc cao, gồm những cây có hạt nằm kín trong quả, có hoa, thân, rễ phát triển đa dạng; phân biệt...
  • Hạt nhân

    Danh từ phần trung tâm của nguyên tử, nơi tập trung hầu hết khối lượng của nguyên tử đó, mang điện tích dương. bộ...
  • Hạt tiêu

    Danh từ quả của cây hồ tiêu phơi khô, màu xám, vị cay, được dùng làm gia vị.
  • Hạt trần

    Danh từ ngành thực vật gồm những cây có hạt lộ trần ra ngoài, không nằm kín trong quả, sinh sản bằng hạt, chưa có hoa...
  • Hạt é

    Danh từ hạt của cây húng dổi, ngâm vào nước thì vỏ hoá nhầy, dùng để pha nước giải khát.
  • Hả dạ

    (Khẩu ngữ) cảm thấy thoả mãn, hài lòng vì được như ý muốn nghe được câu này cũng hả dạ Đồng nghĩa : hả lòng, hởi...
  • Hả giận

    Động từ hết cảm thấy tức giận, trút được nỗi tức giận, do kết quả của một tác động nào đó đem lại nói cho...
  • Hả hê

    vui sướng vì cảm thấy được hoàn toàn như ý muốn được khen, trong lòng hả hê lắm cười hả hê Đồng nghĩa : hể hả,...
  • Hả lòng

    (Khẩu ngữ) như hả dạ con cái đỗ đạt, cha mẹ được hả lòng
  • Hả lòng hả dạ

    như hả dạ (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Hải Vương Tinh

    Danh từ (Từ cũ) sao Hải Vương.
  • Hải báo

    Danh từ động vật có vú, vừa sống trên cạn, vừa sống dưới nước, ở vùng biển lạnh, hình thù giống hải cẩu nhưng...
  • Hải chiến

    Động từ chiến đấu bằng tàu thuyền, ở trên biển trận hải chiến
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top