- Từ điển Việt - Việt
Hạt kín
Danh từ
ngành thực vật bậc cao, gồm những cây có hạt nằm kín trong quả, có hoa, thân, rễ phát triển đa dạng; phân biệt với hạt trần
- cây đậu, cây cam là những cây hạt kín
- Đồng nghĩa: bí tử
Xem thêm các từ khác
-
Hạt nhân
Danh từ phần trung tâm của nguyên tử, nơi tập trung hầu hết khối lượng của nguyên tử đó, mang điện tích dương. bộ... -
Hạt tiêu
Danh từ quả của cây hồ tiêu phơi khô, màu xám, vị cay, được dùng làm gia vị. -
Hạt trần
Danh từ ngành thực vật gồm những cây có hạt lộ trần ra ngoài, không nằm kín trong quả, sinh sản bằng hạt, chưa có hoa... -
Hạt é
Danh từ hạt của cây húng dổi, ngâm vào nước thì vỏ hoá nhầy, dùng để pha nước giải khát. -
Hả dạ
(Khẩu ngữ) cảm thấy thoả mãn, hài lòng vì được như ý muốn nghe được câu này cũng hả dạ Đồng nghĩa : hả lòng, hởi... -
Hả giận
Động từ hết cảm thấy tức giận, trút được nỗi tức giận, do kết quả của một tác động nào đó đem lại nói cho... -
Hả hê
vui sướng vì cảm thấy được hoàn toàn như ý muốn được khen, trong lòng hả hê lắm cười hả hê Đồng nghĩa : hể hả,... -
Hả lòng
(Khẩu ngữ) như hả dạ con cái đỗ đạt, cha mẹ được hả lòng -
Hả lòng hả dạ
như hả dạ (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Hải Vương Tinh
Danh từ (Từ cũ) sao Hải Vương. -
Hải báo
Danh từ động vật có vú, vừa sống trên cạn, vừa sống dưới nước, ở vùng biển lạnh, hình thù giống hải cẩu nhưng... -
Hải chiến
Động từ chiến đấu bằng tàu thuyền, ở trên biển trận hải chiến -
Hải cảng
Danh từ cảng ở bờ biển. -
Hải cẩu
Danh từ thú có đầu giống chó, sống vừa trên cạn vừa dưới nước, có chi trước biến thành bơi chèo, sống ở biển Bắc... -
Hải dương
Danh từ biển và đại dương (nói khái quát) tàu thám hiểm hải dương -
Hải dương học
Danh từ khoa học nghiên cứu về biển và các hiện tượng địa chất, khí tượng, vật lí, hoá học, sinh học, v.v. của biển... -
Hải giới
Danh từ đường phân giới trên biển của mỗi nước con tàu đã vượt qua hải giới của nước ta -
Hải hà
Danh từ (Văn chương) biển và sông (nói khái quát); thường dùng để ví lòng bao dung, độ lượng rộng lớn mở lượng hải... -
Hải khẩu
Danh từ cửa biển, dùng làm nơi ra vào của một nước. -
Hải li
Danh từ động vật gặm nhấm lớn, chân sau có màng da nối các ngón, đuôi dẹp phủ vảy sừng, sống ở nước.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.