Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hải đội

Danh từ

đơn vị chiến thuật cơ sở trong hải quân, gồm các tàu chiến đấu cùng loại từ tàu cấp hai trở xuống (nhỏ hơn hải đoàn)
hải đội tàu ngư lôi

Xem thêm các từ khác

  • Hảo hán

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông dũng cảm, sẵn sàng ra tay can thiệp bênh vực người yếu trong xã hội cũ một trang hảo hán...
  • Hảo hạng

    Tính từ (loại hàng) thuộc hạng rất tốt cà phê hảo hạng nước mắm hảo hạng
  • Hảo hớn

    Danh từ (Phương ngữ) xem hảo hán
  • Hảo tâm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lòng tốt 2 Tính từ 2.1 có lòng tốt, sẵn sàng giúp đỡ người khác về tiền của Danh từ lòng tốt...
  • Hấm hứ

    Động từ phát ra những tiếng giọng mũi, thường để tỏ thái độ không bằng lòng suốt ngày hấm hứ, lườm nguýt nhau
  • Hấp dẫn

    Động từ (hiện tượng các vật có khối lượng) hút nhau định luật vạn vật hấp dẫn hoặc t có sức lôi cuốn, làm cho...
  • Hấp ha hấp háy

    Động từ (mắt) hấp háy nhiều và liên tiếp.
  • Hấp hay

    Động từ (Ít dùng) như hấp háy .
  • Hấp hem

    (Ít dùng) như hấp him mắt hấp hem
  • Hấp him

    (mắt) ở trạng thái nửa nhắm nửa mở, không mở được to hẳn ra mắt hấp him buồn ngủ Đồng nghĩa : hấp hem
  • Hấp hơi

    Động từ không thoáng, không thoát hơi, do bị che, đậy kín cơm bị hấp hơi, thiu hết căn phòng hấp hơi, nóng hầm hập
  • Hấp lưu

    Động từ (hiện tượng kim loại rắn hay nóng chảy) hấp thụ khí.
  • Hấp phụ

    Động từ (hiện tượng chất rắn hay chất lỏng) thu hút các chất từ các dung dịch hay từ các chất khí lên trên bề mặt...
  • Hấp ta hấp tấp

    Tính từ như hấp tấp (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Hấp thu

    Động từ (hiện tượng chất rắn hay chất lỏng) thu hút các khí, hơi và chất hoà tan hấp thu ánh sáng cơ thể hấp thu các...
  • Hấp tấp

    Tính từ tỏ ra vội vì muốn cho nhanh, cho kịp nên thường hành động thiếu cân nhắc hấp tấp chạy theo hấp tấp nên bị...
  • Hất cẳng

    Động từ (Khẩu ngữ) đánh bật khỏi một vị trí, một địa vị nào đó để chiếm lấy (hàm ý coi thường) Nhật hất cẳng...
  • Hầm hào

    Danh từ hầm, hào, được đào, đắp để làm công sự chiến đấu và phòng tránh (nói khái quát) sửa sang lại hầm hào, công...
  • Hầm hầm hè hè

    Động từ hầm hè, chỉ lăm lăm muốn sinh sự.
  • Hầm lò

    Danh từ công trình đào trong lòng đất, như hầm, lò, dùng trong khai thác mỏ (nói khái quát).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top