Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hải phận quốc tế

Danh từ

vùng biển nằm ngoài hải phận của một nước và không thuộc quyền quản lí của bất cứ quốc gia nào, nơi tàu thuyền được tự do đi lại với điều kiện phải tôn trọng những quy định chung của luật hàng hải quốc tế
tàu đã đi qua hải phận quốc tế

Xem thêm các từ khác

  • Hải quan

    Danh từ việc kiểm soát và đánh thuế đối với hàng hoá xuất nhập cảnh thuế hải quan thủ tục hải quan Đồng nghĩa :...
  • Hải quân lục chiến

    Danh từ xem lính thuỷ đánh bộ
  • Hải quân đánh bộ

    Danh từ xem lính thuỷ đánh bộ
  • Hải quì

    Danh từ xem hải quỳ
  • Hải quỳ

    Danh từ động vật không xương sống cùng loại với san hô nhưng thân mềm, có nhiều râu quanh miệng giống cành hoa quỳ, màu...
  • Hải sâm

    Danh từ động vật da gai, thân dạng ống tròn, hơi dài và mềm, sống ở đáy biển, dùng làm thức ăn quý.
  • Hải sản

    Danh từ sản phẩm thực vật, động vật khai thác từ biển (nói khái quát) bào ngư là hải sản quý
  • Hải thuyền

    Danh từ thuyền chiến hoạt động trên biển chặn đánh hải thuyền của địch
  • Hải trình

    Danh từ (Ít dùng) hành trình theo đường biển hải trình đến đảo Phú Quốc
  • Hải tượng

    Danh từ voi biển.
  • Hải tặc

    Danh từ cướp biển bị hải tặc cướp tàu
  • Hải văn

    Danh từ khoa học nghiên cứu các quy luật vận động của nước ở biển và đại dương ngành hải văn
  • Hải vị

    Danh từ thức ăn quý, chế biến từ các sản phẩm lấy ở biển sơn hào hải vị
  • Hải yến

    Danh từ chim én ở ngoài biển, tổ dùng làm món ăn đặc sản.
  • Hải âu

    Danh từ chim lớn, cánh dài và hẹp, mỏ quặm, sống ở biển. Đồng nghĩa : chim báo bão
  • Hải đoàn

    Danh từ tên gọi chung các đơn vị hải quân cấp lữ đoàn hoặc sư đoàn gồm các tàu chiến cùng loại hoặc khác loại (lớn...
  • Hải đăng

    Danh từ đèn pha đặt ở bờ biển, hải đảo để giúp tàu thuyền định hướng đi trong đêm tối ngọn hải đăng Đồng nghĩa...
  • Hải đường

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với chè, lá to và dày có răng cưa, hoa màu đỏ tươi, không thơm, thường nở vào dịp Tết, được...
  • Hải đảo

    Danh từ khoảng đất lớn nổi lên giữa biển hoặc đại dương.
  • Hải đồ

    Danh từ bản đồ dùng cho tàu thuyền đi biển.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top