Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hầm hập

Tính từ

(hơi nóng) ở trạng thái bốc mạnh và kéo dài, gây cảm giác khó chịu
căn phòng nóng hầm hập
Đồng nghĩa: hập
có khí thế sôi sục mạnh mẽ
khí thế hầm hập của những ngày trước tổng khởi nghĩa

Xem thêm các từ khác

  • Hầm hố

    Danh từ: hầm, hố, được đào để làm chỗ ẩn tránh bom đạn (nói khái quát), Tính...
  • Hầm hừ

    Động từ: (Ít dùng) như hầm hè, hầm hừ như chực đánh nhau
  • Hầm mỏ

    Danh từ: khu vực đang khai thác khoáng sản, ở sâu trong lòng đất.
  • Hầu

    Danh từ: phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản., Danh...
  • Hẩm

    Tính từ: (thóc, gạo) bị mục, bị mất chất, vì để lâu ngày, không còn ngon nữa, (văn chương)...
  • Hẩng

    Động từ: (phương ngữ), xem hửng
  • Hẩu

    Tính từ: (Ít dùng) tốt với nhau trong quan hệ riêng, nhưng có tính chất bè cánh, thiên lệch,
  • Hẩy

    Động từ: (khẩu ngữ) (dùng tay hay chân) hất xa ra bằng động tác nhanh và gọn, hẩy ngã, bị...
  • Hẫng

    Tính từ: bị hụt và đột ngột rơi vào khoảng không, có cảm giác bị mất đi hứng thú một...
  • Hận

    Động từ: căm giận, oán hờn sâu sắc đối với kẻ đã làm hại mình, buồn day dứt vì đã...
  • Hập

    Tính từ: (Ít dùng) (hơi nóng) ở trạng thái bốc mạnh, gây cảm giác khó chịu, căn phòng nóng...
  • Hậu

    Tính từ: ở phía sau; đối lập với tiền, . yếu tố gốc hán ghép trước để cấu tạo danh...
  • Hậu cần

    Danh từ: việc bảo đảm vật chất, kĩ thuật, y tế, quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang,...
  • Hậu đãi

    Động từ: đãi rất hậu, làm tốt sẽ được hậu đãi, Đồng nghĩa : khoản đãi, trọng đãi
  • Hắc

    Tính từ: có mùi xông mạnh lên mũi, gây cảm giác khó chịu, Tính từ:...
  • Hắn

    (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người ở ngôi thứ ba, với hàm ý coi thường hoặc thân mật, tôi đến nhưng hắn đã đi rồi,...
  • Hắt

    Động từ: làm cho chất lỏng hoặc vật gì rời xa khỏi vật đựng bằng động tác đưa ngang...
  • Hằm hè

    Động từ: (phương ngữ), xem hầm hè
  • Hằm hằm

    Tính từ: (phương ngữ), xem hầm hầm
  • Hằm hừ

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ) như hầm hè, hai gã đàn ông hằm hừ nhìn nhau
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top