Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hầm hố

Mục lục

Danh từ

hầm, hố, được đào để làm chỗ ẩn tránh bom đạn (nói khái quát)
đào sẵn hầm hố để tránh máy bay

Tính từ

(Thông tục) (quần áo, trang phục) có kiểu dáng to và thô kệch, góc cạnh, gây ấn tượng mạnh
bộ quần áo trông rất hầm hố

Xem thêm các từ khác

  • Hầm hừ

    Động từ: (Ít dùng) như hầm hè, hầm hừ như chực đánh nhau
  • Hầm mỏ

    Danh từ: khu vực đang khai thác khoáng sản, ở sâu trong lòng đất.
  • Hầu

    Danh từ: phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng và trước thực quản., Danh...
  • Hẩm

    Tính từ: (thóc, gạo) bị mục, bị mất chất, vì để lâu ngày, không còn ngon nữa, (văn chương)...
  • Hẩng

    Động từ: (phương ngữ), xem hửng
  • Hẩu

    Tính từ: (Ít dùng) tốt với nhau trong quan hệ riêng, nhưng có tính chất bè cánh, thiên lệch,
  • Hẩy

    Động từ: (khẩu ngữ) (dùng tay hay chân) hất xa ra bằng động tác nhanh và gọn, hẩy ngã, bị...
  • Hẫng

    Tính từ: bị hụt và đột ngột rơi vào khoảng không, có cảm giác bị mất đi hứng thú một...
  • Hận

    Động từ: căm giận, oán hờn sâu sắc đối với kẻ đã làm hại mình, buồn day dứt vì đã...
  • Hập

    Tính từ: (Ít dùng) (hơi nóng) ở trạng thái bốc mạnh, gây cảm giác khó chịu, căn phòng nóng...
  • Hậu

    Tính từ: ở phía sau; đối lập với tiền, . yếu tố gốc hán ghép trước để cấu tạo danh...
  • Hậu cần

    Danh từ: việc bảo đảm vật chất, kĩ thuật, y tế, quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang,...
  • Hậu đãi

    Động từ: đãi rất hậu, làm tốt sẽ được hậu đãi, Đồng nghĩa : khoản đãi, trọng đãi
  • Hắc

    Tính từ: có mùi xông mạnh lên mũi, gây cảm giác khó chịu, Tính từ:...
  • Hắn

    (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người ở ngôi thứ ba, với hàm ý coi thường hoặc thân mật, tôi đến nhưng hắn đã đi rồi,...
  • Hắt

    Động từ: làm cho chất lỏng hoặc vật gì rời xa khỏi vật đựng bằng động tác đưa ngang...
  • Hằm hè

    Động từ: (phương ngữ), xem hầm hè
  • Hằm hằm

    Tính từ: (phương ngữ), xem hầm hầm
  • Hằm hừ

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ) như hầm hè, hai gã đàn ông hằm hừ nhìn nhau
  • Hằn

    Động từ: để lại những dấu vết nổi rõ, in sâu trên bề mặt, Danh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top