Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hẫng

Mục lục

Tính từ

bị hụt và đột ngột rơi vào khoảng không
bị hẫng chân như bước hụt
có cảm giác bị mất đi hứng thú một cách đột ngột
bị hẫng vì câu hỏi bất ngờ
Đồng nghĩa: hẫng hụt, hụt hẫng
bị cụt, thiếu đi một cách đột ngột
bài văn viết hơi bị hẫng
kiến thức bị hẫng
Đồng nghĩa: hẫng hụt, hụt hẫng

Xem thêm các từ khác

  • Hận

    Động từ: căm giận, oán hờn sâu sắc đối với kẻ đã làm hại mình, buồn day dứt vì đã...
  • Hập

    Tính từ: (Ít dùng) (hơi nóng) ở trạng thái bốc mạnh, gây cảm giác khó chịu, căn phòng nóng...
  • Hậu

    Tính từ: ở phía sau; đối lập với tiền, . yếu tố gốc hán ghép trước để cấu tạo danh...
  • Hậu cần

    Danh từ: việc bảo đảm vật chất, kĩ thuật, y tế, quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang,...
  • Hậu đãi

    Động từ: đãi rất hậu, làm tốt sẽ được hậu đãi, Đồng nghĩa : khoản đãi, trọng đãi
  • Hắc

    Tính từ: có mùi xông mạnh lên mũi, gây cảm giác khó chịu, Tính từ:...
  • Hắn

    (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ người ở ngôi thứ ba, với hàm ý coi thường hoặc thân mật, tôi đến nhưng hắn đã đi rồi,...
  • Hắt

    Động từ: làm cho chất lỏng hoặc vật gì rời xa khỏi vật đựng bằng động tác đưa ngang...
  • Hằm hè

    Động từ: (phương ngữ), xem hầm hè
  • Hằm hằm

    Tính từ: (phương ngữ), xem hầm hầm
  • Hằm hừ

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ) như hầm hè, hai gã đàn ông hằm hừ nhìn nhau
  • Hằn

    Động từ: để lại những dấu vết nổi rõ, in sâu trên bề mặt, Danh...
  • Hằn học

    Động từ: tỏ ra ganh ghét, tức tối, muốn gây chuyện do bị thua kém mà không cam chịu, tỏ vẻ...
  • Hằn thù

    Động từ: (Ít dùng) như thù hằn .
  • Hằng

    từ biểu thị tính liên tục của một hoạt động (thường là hoạt động tâm lí - tình cảm) diễn ra trong suốt cả thời...
  • Hẳm

    Tính từ: (phương ngữ) hõm sâu xuống, vực hẳm, Đồng nghĩa : hoáy, hoắm
  • Hẳn

    Tính từ: chắc chắn là như vậy, không có gì phải nghi ngờ, hoàn toàn, dứt khoát, không còn ở...
  • Hẳn hoi

    Tính từ: (khẩu ngữ) có được đầy đủ các yêu cầu, theo đúng tiêu chuẩn như thường đòi...
  • Hẳn hòi

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như hẳn hoi .
  • Hẵng

    (khẩu ngữ) từ biểu thị ý thuyết phục chỉ nên làm việc nào đó sau khi xong một việc khác hoặc chờ cho qua một thời...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top