- Từ điển Việt - Việt
Hận thù
căm giận, oán hờn sâu sắc đến mức luôn nghĩ đến việc phải trả thù
- lòng đầy hận thù
- xoá bỏ hận thù
- Đồng nghĩa: cừu hận, hận cừu, thù hận
Xem thêm các từ khác
-
Hậu bị
Tính từ có sẵn để có thể bổ sung ngay khi cần lực lượng hậu bị cánh quân hậu bị -
Hậu bối
Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc lớp sau, thế hệ sau, trong quan hệ với người lớp trước, gọi là tiền bối (hàm ý... -
Hậu chiến
Tính từ thuộc về sau chiến tranh công tác hậu chiến thời hậu chiến -
Hậu cung
Danh từ cung ở phía sau trong cung vua, là nơi ở của các phi tần. gian phía trong của đình hay đền, làm nơi thờ thần thánh... -
Hậu cứ
Danh từ căn cứ ở phía sau, dùng làm chỗ dựa để xây dựng, củng cố lực lượng hoặc chuẩn bị tiến công. -
Hậu duệ
Danh từ (Trang trọng) con cháu đời sau của người đã mất Nguyễn Thiện Thuật là hậu duệ của Nguyễn Trãi Đồng nghĩa :... -
Hậu hoạ
Danh từ tai hoạ về sau nhổ cỏ phải nhổ tận gốc để trừ hậu hoạ Đồng nghĩa : hậu hoạn -
Hậu hoạn
Danh từ (Ít dùng) như hậu hoạ . -
Hậu hĩ
Tính từ rất hậu (nói khái quát) lễ vật hậu hĩ tiền thù lao rất hậu hĩ Đồng nghĩa : hậu hĩnh -
Hậu hĩnh
Tính từ (Khẩu ngữ) như hậu hĩ tiền công hậu hĩnh -
Hậu kì
Danh từ giai đoạn cuối của một thời kì lịch sử hay một chế độ chính trị - xã hội hậu kì đồ đá cũ Đồng nghĩa... -
Hậu mãi
Tính từ thuộc về thời gian sau khi hàng đã được mua về dịch vụ hậu mãi chu đáo -
Hậu môn
Danh từ lỗ đít (lối nói kiêng tránh). -
Hậu nghiệm
trên cơ sở của kinh nghiệm, từ những dữ liệu của kinh nghiệm; trái với tiên nghiệm. -
Hậu phương
Danh từ vùng ở phía sau mặt trận, có nhiệm vụ đáp ứng, chi viện cho tiền tuyến; đối lập với tiền phương xây dựng... -
Hậu phẫu
Tính từ thuộc về sau khi phẫu thuật bệnh nhân đã được chuyển về phòng hậu phẫu -
Hậu quân
Danh từ đạo quân ở phía sau, theo cách tổ chức quân đội thời xưa (gồm có tiền quân, trung quân và hậu quân). -
Hậu quả
Danh từ kết quả không hay, có ảnh hưởng về sau khắc phục hậu quả của cơn bão gây hậu quả nghiêm trọng -
Hậu sinh
Danh từ người sinh sau, trong quan hệ với những người thuộc lớp trước lớp hậu sinh Đồng nghĩa : hậu bối -
Hậu sinh khả uý
lớp người sinh sau nhưng lại đáng sợ, đáng phục (hàm ý không nên coi thường lớp trẻ).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.