Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hậu môn

Danh từ

lỗ đít (lối nói kiêng tránh).

Xem thêm các từ khác

  • Hậu nghiệm

    trên cơ sở của kinh nghiệm, từ những dữ liệu của kinh nghiệm; trái với tiên nghiệm.
  • Hậu phương

    Danh từ vùng ở phía sau mặt trận, có nhiệm vụ đáp ứng, chi viện cho tiền tuyến; đối lập với tiền phương xây dựng...
  • Hậu phẫu

    Tính từ thuộc về sau khi phẫu thuật bệnh nhân đã được chuyển về phòng hậu phẫu
  • Hậu quân

    Danh từ đạo quân ở phía sau, theo cách tổ chức quân đội thời xưa (gồm có tiền quân, trung quân và hậu quân).
  • Hậu quả

    Danh từ kết quả không hay, có ảnh hưởng về sau khắc phục hậu quả của cơn bão gây hậu quả nghiêm trọng
  • Hậu sinh

    Danh từ người sinh sau, trong quan hệ với những người thuộc lớp trước lớp hậu sinh Đồng nghĩa : hậu bối
  • Hậu sinh khả uý

    lớp người sinh sau nhưng lại đáng sợ, đáng phục (hàm ý không nên coi thường lớp trẻ).
  • Hậu sản

    Danh từ chứng bệnh phụ nữ có thể bị mắc sau khi sinh đẻ (nói khái quát). Đồng nghĩa : sản hậu
  • Hậu sự

    Danh từ những việc sau khi chết, như chôn cất, ma chay, v.v. cắt cử người lo việc hậu sự (Ít dùng) áo quan được đóng...
  • Hậu thuẫn

    lực lượng ủng hộ, giúp đỡ, làm chỗ dựa ở phía sau miền Bắc làm hậu thuẫn cho miền Nam được nhà nước hậu thuẫn...
  • Hậu thân

    Danh từ thể xác ở kiếp sau, trong quan hệ với bản thân mình ở kiếp trước (gọi là tiền thân), theo thuyết luân hồi của...
  • Hậu thế

    Danh từ (Văn chương) đời sau tiếng thơm lưu truyền hậu thế
  • Hậu trường

    Danh từ phía bên trong, đằng sau sân khấu. Đồng nghĩa : hậu đài phạm vi những hoạt động kín đáo, ở đằng sau những...
  • Hậu tuyến

    Danh từ tuyến sau, nơi ở phía sau mặt trận, không trực tiếp đánh nhau với địch; đối lập với tiền tuyến đưa thương...
  • Hậu tạ

    Động từ (Kiểu cách) trả ơn sau khi nhận được sự giúp đỡ một cách chu đáo, xứng đáng, bằng tiền bạc, vật chất...
  • Hậu tập

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như tập hậu .
  • Hậu tố

    Danh từ phụ tố đứng sau căn tố hậu tố cấu tạo danh từ \' ness là một hậu tố trong tiếng Anh
  • Hậu vận

    Danh từ số phận, vận mệnh về phần sau cuộc đời con người; phân biệt với tiền vận hậu vận được an nhàn
  • Hậu vệ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận đi ở phía cuối đội hình, có nhiệm vụ bảo vệ, bảo đảm an toàn phía sau. 1.2 tuyến sau...
  • Hậu đài

    Danh từ (Từ cũ) như hậu trường diễn viên đứng phía sau hậu đài
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top