Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hậu tuyến

Danh từ

tuyến sau, nơi ở phía sau mặt trận, không trực tiếp đánh nhau với địch; đối lập với tiền tuyến
đưa thương binh về hậu tuyến

Xem thêm các từ khác

  • Hậu tạ

    Động từ (Kiểu cách) trả ơn sau khi nhận được sự giúp đỡ một cách chu đáo, xứng đáng, bằng tiền bạc, vật chất...
  • Hậu tập

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như tập hậu .
  • Hậu tố

    Danh từ phụ tố đứng sau căn tố hậu tố cấu tạo danh từ \' ness là một hậu tố trong tiếng Anh
  • Hậu vận

    Danh từ số phận, vận mệnh về phần sau cuộc đời con người; phân biệt với tiền vận hậu vận được an nhàn
  • Hậu vệ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận đi ở phía cuối đội hình, có nhiệm vụ bảo vệ, bảo đảm an toàn phía sau. 1.2 tuyến sau...
  • Hậu đài

    Danh từ (Từ cũ) như hậu trường diễn viên đứng phía sau hậu đài
  • Hậu đậu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 biến chứng của bệnh đậu mùa, làm cho tay không cử động được bình thường. 2 Tính từ 2.1 lóng...
  • Hắc búa

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như hóc búa bài toán hắc búa
  • Hắc lào

    Danh từ bệnh ngoài da làm thành những vệt tròn hay vòng cung, ăn lan ra xung quanh, rất ngứa.
  • Hắc tinh tinh

    Danh từ loài linh trưởng lớn có hình dạng giống như người, dễ thuần hoá, sống thành từng đàn ở rừng châu Phi. Đồng...
  • Hắc xì dầu

    Tính từ (Khẩu ngữ) nghiêm khắc đến mức khắt khe, tỏ ra oai (hàm ý đùa, hài hước) tay trưởng phòng hắc xì dầu lắm
  • Hắc ám

    Tính từ đen tối (thường dùng với nghĩa bóng) thời kì hắc ám âm mưu hắc ám
  • Hắc ín

    Danh từ chất lỏng sánh, màu đen, là sản phẩm phụ khi chưng cất than đá hoặc dầu mỏ, thường dùng để quét làm lớp chống...
  • Hắng giọng

    Động từ phát ra tiếng ngắn từ trong cổ, thường để lấy giọng trước khi nói hoặc để làm hiệu hắng giọng mấy cái...
  • Hắt hiu

    Tính từ như hiu hắt gió thổi hắt hiu ánh đèn hắt hiu
  • Hắt hơi

    Động từ bật mạnh hơi ra đằng mũi, đằng miệng thành tiếng, do màng mũi bị kích thích đột ngột. Đồng nghĩa : hắt xì,...
  • Hắt hủi

    Động từ tỏ thái độ ghẻ lạnh, ghét bỏ bị bạn bè hắt hủi Đồng nghĩa : hất hủi
  • Hắt xì

    Động từ (Khẩu ngữ) như hắt hơi .
  • Hắt xì hơi

    Động từ (Khẩu ngữ) như hắt hơi .
  • Hằng Nga

    Danh từ tiên nữ trên cung trăng, theo thần thoại; thường dùng trong văn chương để chỉ mặt trăng \"Tỏ Hằng Nga bấy nước...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top