Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hắc tinh tinh

Danh từ

loài linh trưởng lớn có hình dạng giống như người, dễ thuần hoá, sống thành từng đàn ở rừng châu Phi.
Đồng nghĩa: tinh tinh

Xem thêm các từ khác

  • Hắc xì dầu

    Tính từ (Khẩu ngữ) nghiêm khắc đến mức khắt khe, tỏ ra oai (hàm ý đùa, hài hước) tay trưởng phòng hắc xì dầu lắm
  • Hắc ám

    Tính từ đen tối (thường dùng với nghĩa bóng) thời kì hắc ám âm mưu hắc ám
  • Hắc ín

    Danh từ chất lỏng sánh, màu đen, là sản phẩm phụ khi chưng cất than đá hoặc dầu mỏ, thường dùng để quét làm lớp chống...
  • Hắng giọng

    Động từ phát ra tiếng ngắn từ trong cổ, thường để lấy giọng trước khi nói hoặc để làm hiệu hắng giọng mấy cái...
  • Hắt hiu

    Tính từ như hiu hắt gió thổi hắt hiu ánh đèn hắt hiu
  • Hắt hơi

    Động từ bật mạnh hơi ra đằng mũi, đằng miệng thành tiếng, do màng mũi bị kích thích đột ngột. Đồng nghĩa : hắt xì,...
  • Hắt hủi

    Động từ tỏ thái độ ghẻ lạnh, ghét bỏ bị bạn bè hắt hủi Đồng nghĩa : hất hủi
  • Hắt xì

    Động từ (Khẩu ngữ) như hắt hơi .
  • Hắt xì hơi

    Động từ (Khẩu ngữ) như hắt hơi .
  • Hằng Nga

    Danh từ tiên nữ trên cung trăng, theo thần thoại; thường dùng trong văn chương để chỉ mặt trăng \"Tỏ Hằng Nga bấy nước...
  • Hằng bất đẳng thức

    Danh từ bất đẳng thức đúng với mọi trị số gán cho các chữ trong đó a2 + 1 > 0 là một hằng bất đẳng thức
  • Hằng hà

    Tính từ (Văn chương) hằng hà sa số (nói tắt) mặt sông hằng hà những đốm sáng lấp lánh
  • Hằng hà sa số

    nhiều không đếm xuể (ví như cát sông Hằng ở ấn Độ) hàng hoá thì hằng hà sa số
  • Hằng số

    Danh từ số không đổi trong quá trình được xét; đối lập với biến số.
  • Hằng tinh

    Danh từ (Từ cũ) sao (tự phát ra ánh sáng).
  • Hằng tâm hằng sản

    (Từ cũ) có tiền của và có lòng sẵn sàng làm việc nghĩa.
  • Hằng đẳng thức

    Danh từ đẳng thức đúng với mọi trị số gán cho các chữ trong đó {{a - b) 2 = a2 - 2ab + b2 là một hằng đẳng thức đáng...
  • Hẳn nhiên

    Tính từ rõ ràng là như vậy, không còn có gì phải nghi ngờ chuyện liên quan đến anh, hẳn nhiên là anh phải biết Đồng nghĩa...
  • Hẹn hò

    Động từ (Khẩu ngữ) hẹn (nói khái quát; thường hàm ý chê) hẹn hò gì mà đến giờ vẫn chưa đến (hai bên trai gái) hẹn...
  • Hẹn ước

    Động từ (Văn chương) hẹn với nhau (nói về việc quan trọng) giữ lời hẹn ước \"Trăm năm hẹn ước một lời, Dầu cho...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top