- Từ điển Việt - Việt
Hẵng
Phụ từ
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý thuyết phục chỉ nên làm việc nào đó sau khi xong một việc khác hoặc chờ cho qua một thời gian nhất định
- tạt qua nhà đã rồi hẵng đi!
- để ăn xong hẵng nói!
- thôi về đi, mai hẵng hay
từ biểu thị ý thuyết phục nên làm hoặc nên chấp nhận việc gì đó trước, còn tiếp đến những gì thì sau sẽ hay
- chuyện ấy hẵng cứ biết vậy đã
- Đồng nghĩa: hãy #
(Khẩu ngữ) từ biểu thị việc nói đến cần được hoàn thành trước khi làm những việc khác
- cứ chờ hẵng!
- vào trong nhà hẵng!
- Đồng nghĩa: đã
Xem thêm các từ khác
-
Hặm hụi
(Ít dùng) như cặm cụi, hặm hụi mãi không chữa được cái xe -
Hẹ
Danh từ: cây cùng họ với hành, lá mỏng, nhỏ và dài, thường dùng để ăn hoặc làm thuốc, rối... -
Hẹn
Động từ: nói, thỏa thuận với ai rằng sẽ hoặc cùng làm việc gì trong một thời gian cụ thể... -
Hẻm
Danh từ: lối đi hẹp, hai bên có vách núi cao, (khẩu ngữ) ngõ hẻm (nói tắt), Tính... -
Hẻo
Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) rất ít, thiếu, kém, hẻo vốn -
Hến
Danh từ: động vật cùng loại với trai nhưng cỡ nhỏ, vỏ cứng, hình tròn, sống ở đáy sông... -
Hết
Động từ: không còn nữa, sau một quá trình tiêu hao, mất dần, đạt đến mức trọn cả, không... -
Hết mực
đến mức cao nhất, không thể hơn được nữa, hết mực yêu thương con cái, hết mực giản dị, Đồng nghĩa : hết mức, rất... -
Hết sẩy
(phương ngữ, Ít dùng), xem hết sảy -
Hề
Danh từ: vai hài, chuyên biểu diễn để giễu cợt hoặc pha trò trên sân khấu, làm vui cho khán... -
Hềnh hệch
(cách cười) to tiếng, rộng miệng, biểu lộ sự thích thú một cách tự nhiên, cười hềnh hệch -
Hễ
từ biểu thị vế điều kiện trong quan hệ giữa điều kiện và hệ quả, cứ mỗi khi có sự việc, hiện tượng này (thì... -
Hệ
Danh từ: hệ thống (nói tắt), chi, dòng trong một họ, gồm nhiều đời kế tiếp nhau có chung một... -
Hệch
Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) há rộng quá mức, trông xấu (hàm ý chê), hệch mồm ra cười,... -
Hệt
Tính từ: (khẩu ngữ) giống đến mức trông không khác một chút nào, thằng bé hệt như cha nó,... -
Hỉ
Động từ: thở hắt mạnh ra đằng mũi để đẩy nước mũi hoặc chất bẩn trong mũi ra ngoài,... -
Hỉnh
Động từ: (phương ngữ) phổng (mũi), được khen, sướng hỉnh mũi, Đồng nghĩa : hểnh -
Hịch
Danh từ: lời kêu gọi tướng sĩ hay nhân dân đứng dậy đấu tranh vì mục đích thiêng liêng,... -
Họ
Danh từ: tập hợp gồm những người có cùng một tổ tiên, một dòng máu, tiếng đặt trước... -
Học
Động từ: thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng do người khác truyền lại, đọc đi đọc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.