Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hẹp hòi

Tính từ

không rộng rãi, hay xét nét trong cách nhìn, cách đối xử, chỉ biết có mình hoặc bộ phận của mình
tư tưởng hẹp hòi
"Lượng xuân dù quyết hẹp hòi, Công đeo đuổi chẳng thiệt thòi lắm ru!" (TKiều)
Trái nghĩa: đại lượng, độ lượng, rộng lượng

Xem thêm các từ khác

  • Hẻo lánh

    Tính từ khuất nẻo và ít người qua lại một làng quê hẻo lánh sống ở một nơi hẻo lánh Đồng nghĩa : heo hút
  • Hếch

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 chếch lên phía trên (thường do ngắn và thiếu hụt đi một phần so với bình thường) 2 Động từ...
  • Hết biết

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) không thể hiểu nổi, không thể làm gì được bệnh tình của cô ta kì hết biết!
  • Hết chỗ nói

    (Khẩu ngữ) hết mức, không còn có thể hơn được nữa dại hết chỗ nói mừng hết chỗ nói
  • Hết dạ

    như hết lòng hết dạ yêu thương
  • Hết hơi

    (Khẩu ngữ) không còn chút hơi sức nào (vì mệt quá) chạy hết hơi vẫn không kịp việc này có xong thì cũng hết hơi!
  • Hết hồn

    Động từ (Khẩu ngữ) sợ quá, đến mức mất hết tinh thần, mất hết hồn vía sợ hết hồn Đồng nghĩa : bạt vía, hết...
  • Hết hồn hết vía

    (Khẩu ngữ) như hết hồn (nhưng ý nhấn mạnh hơn) bị một phen hết hồn hết vía
  • Hết lòng

    (làm việc gì) với tất cả khả năng và sự nhiệt tình hết lòng phụng dưỡng mẹ già hết lòng vì dân vì nước Đồng nghĩa...
  • Hết lẽ

    (nói) hết mọi lí, mọi lẽ, thường để thuyết phục khuyên giải hết lẽ viện hết lẽ để từ chối Đồng nghĩa : hết...
  • Hết lời

    nói đủ mọi lí lẽ, đủ mọi khía cạnh để thuyết phục khen hết lời hết lời khuyên can Đồng nghĩa : cạn lời
  • Hết mình

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) hết sức mình, bằng tất cả khả năng của mình làm việc hết mình hết mình vì bạn bè
  • Hết mức

    Phụ từ như hết mực cưng chiều con hết mức
  • Hết nhẵn

    Động từ (Khẩu ngữ) hết tất cả, như bị vét đến không còn một tí nào hết nhẵn cả tiền nồi cơm đã hết nhẵn
  • Hết nhẽ

    (Phương ngữ) xem hết lẽ
  • Hết nước

    Phụ từ (Khẩu ngữ) đủ hết mọi cách, mọi khả năng, không thể có cách nào khác nữa nói hết nước mà nó vẫn không chịu...
  • Hết nước hết cái

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) đến cùng rồi, không thể làm hơn được nữa nói hết nước hết cái mà vẫn không chịu nghe
  • Hết nạc vạc đến xương

    (Khẩu ngữ) hết chỗ ngon, chỗ tốt thì dùng đến chỗ xấu, chỗ dở; thường dùng để ví việc tận dụng hoặc vơ vét đến...
  • Hết nổi

    Phụ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đến mức không thể tiếp tục hoặc không thể chịu đựng hơn được nữa sốt ruột, chịu...
  • Hết sảy

    Phụ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như hết ý đẹp hết sảy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top