Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hết đất

(Khẩu ngữ) chỉ đến thế là cao nhất, không thể hơn được nữa
"Đong chịu thì chỉ có đong đến năm hào là hết đất. Ai bán cho mình hơn?" (NCao; 30)

Xem thêm các từ khác

  • Hết đời

    Động từ (Thông tục) chết một cách đáng đời hết đời tên bạo chúa Đồng nghĩa : rồi đời, xong đời
  • Hề gậy

    Danh từ vai hề trong chèo cổ, tay cầm gậy vừa múa vừa hát. điệu hát của hề gậy.
  • Hề hấn

    Động từ hề (nói khái quát) bị tai nạn nhưng người không hề hấn gì
  • Hề hề

    Tính từ từ gợi tả tiếng cười với vẻ hiền lành, thật thà cười hề hề
  • Hề mồi

    Danh từ vai hề trong chèo cổ, tay cầm mồi lửa vừa múa, vừa hát. điệu hát của hề mồi.
  • Hề đồng

    Danh từ (Từ cũ) người đầy tớ trai còn nhỏ tuổi \"Hề đồng theo bốn năm thằng, Thơ ninh ních túi, rượu lưng lửng bầu.\"...
  • Hể hả

    vui vẻ biểu lộ ra bên ngoài vì được như ý cười hể hả trong lòng vô cùng hể hả Đồng nghĩa : hả hê, hỉ hả
  • Hểnh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi một con quái vật do dân gian bịa ra, thường là để doạ trẻ em 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ,...
  • Hệ Mặt Trời

    Danh từ hệ thống gồm có Mặt Trời và các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời. Đồng nghĩa : Thái Dương Hệ
  • Hệ SI

    Danh từ hệ đơn vị đo lường thông dụng, dựa trên sáu đơn vị cơ bản: mét, kilogram, giây, ampere, kelvin và candela, được...
  • Hệ luận

    Danh từ mệnh đề trực tiếp suy ra từ một tiên đề nào đó, trong quan hệ với tiên đề ấy.
  • Hệ luỵ

    (Ít dùng) mối quan hệ ràng buộc và thường gây nên những nỗi phiền luỵ giải thoát mình khỏi những hệ luỵ của cuộc...
  • Hệ miễn dịch

    Danh từ hệ thống các cơ quan có khả năng giúp cơ thể đề kháng được với một số bệnh hệ miễn dịch của cơ thể suy...
  • Hệ miễn nhiễm

    Danh từ xem hệ miễn dịch
  • Hệ mét

    Danh từ hệ đơn vị đo lường lấy đơn vị gốc là mét. Đồng nghĩa : mét hệ
  • Hệ quả

    Danh từ kết quả trực tiếp sinh ra từ sự việc nào đó (thường là việc không hay), trong quan hệ với sự việc ấy một...
  • Hệ sinh thái

    Danh từ tập hợp gồm các loài sinh vật (động vật, thực vật, vi sinh vật) cùng sinh sống trong một môi trường nhất định,...
  • Hệ số

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 số lượng nhân một số lượng khác 1.2 số không thay đổi đối với một chất đã cho, dùng như một...
  • Hệ thống

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau...
  • Hệ thống hoá

    Động từ làm cho trở nên có hệ thống hệ thống hoá các vấn đề có liên quan
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top