- Từ điển Việt - Việt
Hết nhẵn
Động từ
(Khẩu ngữ) hết tất cả, như bị vét đến không còn một tí nào
- hết nhẵn cả tiền
- nồi cơm đã hết nhẵn
Xem thêm các từ khác
-
Hết nhẽ
(Phương ngữ) xem hết lẽ -
Hết nước
Phụ từ (Khẩu ngữ) đủ hết mọi cách, mọi khả năng, không thể có cách nào khác nữa nói hết nước mà nó vẫn không chịu... -
Hết nước hết cái
(Khẩu ngữ) (làm việc gì) đến cùng rồi, không thể làm hơn được nữa nói hết nước hết cái mà vẫn không chịu nghe -
Hết nạc vạc đến xương
(Khẩu ngữ) hết chỗ ngon, chỗ tốt thì dùng đến chỗ xấu, chỗ dở; thường dùng để ví việc tận dụng hoặc vơ vét đến... -
Hết nổi
Phụ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đến mức không thể tiếp tục hoặc không thể chịu đựng hơn được nữa sốt ruột, chịu... -
Hết sảy
Phụ từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) như hết ý đẹp hết sảy -
Hết sức
Phụ từ đến mức cao nhất, không thể hơn được nữa công việc hết sức khó khăn phải hết sức thận trọng Đồng nghĩa... -
Hết thảy
Đại từ tất cả, không trừ một ai hoặc một bộ phận nào hết thảy mọi người đồ đạc đã bị bán đi hết thảy Đồng... -
Hết vía
Động từ như hết hồn sợ hết vía -
Hết ý
Phụ từ (Khẩu ngữ) đến mức không thể hơn được nữa, không thể chê điểm nào được nữa ngon hết ý được chiều chuộng... -
Hết đất
(Khẩu ngữ) chỉ đến thế là cao nhất, không thể hơn được nữa \"Đong chịu thì chỉ có đong đến năm hào là hết đất.... -
Hết đời
Động từ (Thông tục) chết một cách đáng đời hết đời tên bạo chúa Đồng nghĩa : rồi đời, xong đời -
Hề gậy
Danh từ vai hề trong chèo cổ, tay cầm gậy vừa múa vừa hát. điệu hát của hề gậy. -
Hề hấn
Động từ hề (nói khái quát) bị tai nạn nhưng người không hề hấn gì -
Hề hề
Tính từ từ gợi tả tiếng cười với vẻ hiền lành, thật thà cười hề hề -
Hề mồi
Danh từ vai hề trong chèo cổ, tay cầm mồi lửa vừa múa, vừa hát. điệu hát của hề mồi. -
Hề đồng
Danh từ (Từ cũ) người đầy tớ trai còn nhỏ tuổi \"Hề đồng theo bốn năm thằng, Thơ ninh ních túi, rượu lưng lửng bầu.\"... -
Hể hả
vui vẻ biểu lộ ra bên ngoài vì được như ý cười hể hả trong lòng vô cùng hể hả Đồng nghĩa : hả hê, hỉ hả -
Hểnh
Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi một con quái vật do dân gian bịa ra, thường là để doạ trẻ em 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ,... -
Hệ Mặt Trời
Danh từ hệ thống gồm có Mặt Trời và các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời. Đồng nghĩa : Thái Dương Hệ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.