Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hệ miễn dịch

Danh từ

hệ thống các cơ quan có khả năng giúp cơ thể đề kháng được với một số bệnh
hệ miễn dịch của cơ thể
suy yếu hệ miễn dịch
Đồng nghĩa: hệ miễn nhiễm

Xem thêm các từ khác

  • Hệ miễn nhiễm

    Danh từ xem hệ miễn dịch
  • Hệ mét

    Danh từ hệ đơn vị đo lường lấy đơn vị gốc là mét. Đồng nghĩa : mét hệ
  • Hệ quả

    Danh từ kết quả trực tiếp sinh ra từ sự việc nào đó (thường là việc không hay), trong quan hệ với sự việc ấy một...
  • Hệ sinh thái

    Danh từ tập hợp gồm các loài sinh vật (động vật, thực vật, vi sinh vật) cùng sinh sống trong một môi trường nhất định,...
  • Hệ số

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 số lượng nhân một số lượng khác 1.2 số không thay đổi đối với một chất đã cho, dùng như một...
  • Hệ thống

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau...
  • Hệ thống hoá

    Động từ làm cho trở nên có hệ thống hệ thống hoá các vấn đề có liên quan
  • Hệ thống đếm

    Danh từ phương pháp gọi và kí hiệu các số.
  • Hệ thống định vị toàn cầu

    Danh từ hệ thống gồm 24 vệ tinh, phân thành 6 nhóm bay theo 6 quỹ đạo hình tròn quanh Trái Đất ở độ cao khoảng 20.200 km,...
  • Hệ thức

    Danh từ đẳng thức nói lên mối liên hệ giữa một số đại lượng nào đó.
  • Hệ trọng

    Tính từ có tác dụng và ảnh hưởng rất lớn; rất quan trọng hôn nhân là việc hệ trọng không có chuyện gì hệ trọng Đồng...
  • Hệ tư tưởng

    Danh từ hệ thống tư tưởng và quan điểm, thường phản ánh quyền lợi cơ bản khác nhau của các giai cấp, các tầng lớp...
  • Hệ tộc

    Danh từ thứ tự liên hệ giữa các đời trong một dòng họ mối quan hệ theo hệ tộc
  • Hệ từ

    Danh từ từ dùng để nối bộ phận chủ ngữ và bộ phận vị ngữ của một mệnh đề phán đoán.
  • Hệ điều hành

    Danh từ phần mềm điều khiển chủ đạo để đưa một máy tính vào hoạt động, có tác dụng quản lí các chức năng bên...
  • Hệ đơn vị

    Danh từ tập hợp các đơn vị đo lường các đại lượng vật lí, được xây dựng theo một số nguyên tắc nhất định.
  • Hệ đếm

    Danh từ hệ thống đếm (nói tắt).
  • Hệ đếm nhị phân

    Danh từ hệ đếm có cơ số 2, chỉ sử dụng hai chữ số 0 và 1, số 2 được coi là đơn vị của hàng thứ hai và được viết...
  • Hệ đếm thập phân

    Danh từ hệ đếm phổ biến nhất, có cơ số 10, sử dụng mười chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, số 10 được coi là đơn...
  • Hỉ hả

    như hể hả vui sướng hỉ hả
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top