Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Họ hàng

Danh từ

những người có quan hệ huyết thống, trong quan hệ với nhau (nói tổng quát)
hai người có họ hàng với nhau
quan hệ họ hàng
(Khẩu ngữ) những thứ có quan hệ chủng loại hoặc quan hệ nguồn gốc với nhau (nói tổng quát)
trúc, vầu, luồng, nứa đều thuộc họ hàng nhà tre

Xem thêm các từ khác

  • Họ mạc

    Danh từ bà con họ hàng anh em họ mạc Đồng nghĩa : họ đương
  • Họ tộc

    Danh từ toàn thể nói chung những người có cùng một dòng họ người trong họ tộc
  • Họ đạo

    Danh từ đơn vị nhỏ nhất của giáo hội, dưới xứ.
  • Học bạ

    Danh từ sổ ghi kết quả học tập, rèn luyện của học sinh trong quá trình học ở trường.
  • Học bổng

    Danh từ tiền trợ cấp ăn học mà nhà nước hay một tổ chức nào đó dành cho những học sinh, sinh viên đạt thành tích cao...
  • Học giả

    Danh từ người chuyên làm công tác nghiên cứu và có tri thức khoa học sâu rộng một học giả nổi tiếng
  • Học gạo

    Động từ (Khẩu ngữ) học một cách nhồi nhét, chỉ nhằm thuộc được nhiều (thường chỉ cốt để thi đỗ).
  • Học hàm

    Danh từ cấp bậc của người nghiên cứu, giảng dạy ở bậc đại học, ở các viện nghiên cứu học hàm giáo sư, phó giáo...
  • Học hành

    Động từ học tập và thực hành (nói khát quát) chăm lo việc học hành của con cái học hành ngày càng tiến bộ
  • Học hỏi

    Động từ tìm tòi, hỏi han để học tập tính ham học hỏi có tinh thần học hỏi
  • Học kì

    Danh từ phần của năm học họp sơ kết học kì I ôn thi học kì
  • Học kỳ

    Danh từ xem học kì
  • Học lóm

    Động từ (Phương ngữ) xem học lỏm
  • Học lực

    Danh từ sức học học lực khá chia nhóm theo học lực
  • Học mót

    Động từ (Khẩu ngữ) học lại của người khác từng ít một, không có hệ thống học mót được mấy bài thuốc nam
  • Học phiệt

    Danh từ học giả có thế lực chuyên tìm cách đàn áp những tư tưởng học thuật khác mình nhằm nắm quyền chi phối hoặc...
  • Học phái

    Danh từ (Từ cũ) nhóm học giả cùng theo một xu hướng học thuật riêng đứng đầu một học phái các học phái đối lập
  • Học phí

    Danh từ tiền học sinh phải đóng cho nhà trường theo định kì là con thương binh nên được giảm học phí
  • Học phần

    Danh từ khối lượng kiến thức tương đối trọn vẹn gồm một số đơn vị học trình để sinh viên tích luỹ dần trong quá...
  • Học phẩm

    Danh từ (Ít dùng) đồ dùng cần thiết cho việc học tập của học sinh, như giấy bút, phấn, bảng đen, v.v. (nói khái quát)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top