Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Học hàm

Danh từ

cấp bậc của người nghiên cứu, giảng dạy ở bậc đại học, ở các viện nghiên cứu
học hàm giáo sư, phó giáo sư

Xem thêm các từ khác

  • Học hành

    Động từ học tập và thực hành (nói khát quát) chăm lo việc học hành của con cái học hành ngày càng tiến bộ
  • Học hỏi

    Động từ tìm tòi, hỏi han để học tập tính ham học hỏi có tinh thần học hỏi
  • Học kì

    Danh từ phần của năm học họp sơ kết học kì I ôn thi học kì
  • Học kỳ

    Danh từ xem học kì
  • Học lóm

    Động từ (Phương ngữ) xem học lỏm
  • Học lực

    Danh từ sức học học lực khá chia nhóm theo học lực
  • Học mót

    Động từ (Khẩu ngữ) học lại của người khác từng ít một, không có hệ thống học mót được mấy bài thuốc nam
  • Học phiệt

    Danh từ học giả có thế lực chuyên tìm cách đàn áp những tư tưởng học thuật khác mình nhằm nắm quyền chi phối hoặc...
  • Học phái

    Danh từ (Từ cũ) nhóm học giả cùng theo một xu hướng học thuật riêng đứng đầu một học phái các học phái đối lập
  • Học phí

    Danh từ tiền học sinh phải đóng cho nhà trường theo định kì là con thương binh nên được giảm học phí
  • Học phần

    Danh từ khối lượng kiến thức tương đối trọn vẹn gồm một số đơn vị học trình để sinh viên tích luỹ dần trong quá...
  • Học phẩm

    Danh từ (Ít dùng) đồ dùng cần thiết cho việc học tập của học sinh, như giấy bút, phấn, bảng đen, v.v. (nói khái quát)...
  • Học sinh

    Danh từ người học ở bậc phổ thông học sinh tiểu học thời học sinh Đồng nghĩa : học trò
  • Học sĩ

    Danh từ (Từ cũ) người có học thức thời phong kiến.
  • Học thuyết

    Danh từ toàn thể nói chung những quan niệm có hệ thống dùng để lí giải các hiện tượng và hướng hoạt động của con...
  • Học thuật

    Danh từ tri thức khoa học có được do học tập, nghiên cứu (nói khái quát) giá trị học thuật quan điểm học thuật trao...
  • Học thức

    Danh từ tri thức do học tập mà có trình độ học thức cao một người có học thức Đồng nghĩa : học vấn
  • Học trình

    Danh từ đơn vị xác định khối lượng kiến thức được truyền đạt trong 15 tiết trên giảng đường đại học xác định...
  • Học trò

    Danh từ (Khẩu ngữ) học sinh tuổi học trò \"Học trò đèn sách hôm mai, Ngày sau thi đỗ nên trai mới hào.\" (Cdao) người kế...
  • Học tài thi phận

    học giỏi nhưng thi chưa chắc đã đỗ mà còn do số phận quyết định (một quan niệm duy tâm; thường dùng để an ủi người...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top