Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Học trình

Danh từ

đơn vị xác định khối lượng kiến thức được truyền đạt trong 15 tiết trên giảng đường đại học
xác định số học trình của một môn học

Xem thêm các từ khác

  • Học trò

    Danh từ (Khẩu ngữ) học sinh tuổi học trò \"Học trò đèn sách hôm mai, Ngày sau thi đỗ nên trai mới hào.\" (Cdao) người kế...
  • Học tài thi phận

    học giỏi nhưng thi chưa chắc đã đỗ mà còn do số phận quyết định (một quan niệm duy tâm; thường dùng để an ủi người...
  • Học tập

    Động từ học và luyện tập để hiểu biết, để có kĩ năng, có tri thức kết quả học tập siêng năng học tập làm theo...
  • Học viên

    Danh từ người (thường là lớn tuổi) học ở những trường lớp không thuộc hệ thống giáo dục phổ thông hay đại học...
  • Học việc

    Động từ tập làm để học nghề trực tiếp tại nơi làm việc thợ học việc
  • Học vấn

    Danh từ những hiểu biết, tri thức nhờ học tập mà có kiểm tra trình độ học vấn có học vấn cao Đồng nghĩa : học thức
  • Học vẹt

    Động từ học thuộc lòng từng câu, từng chữ, nhưng không hiểu gì, giống như con vẹt học nói tránh thói học vẹt
  • Học vị

    Danh từ danh vị cấp cho người có trình độ học vấn nhất định, đã trải qua và tốt nghiệp khoá học trên đại học nhận...
  • Học xá

    Danh từ trường học lớn, có nơi ăn ở cho học sinh khu học xá dành cho sinh viên nước ngoài
  • Học đòi

    Động từ bắt chước làm theo những việc không hay một cách thiếu suy nghĩ học đòi chơi sang học đòi xa hoa Đồng nghĩa...
  • Học đường

    Danh từ trường học chốn học đường câu chuyện học đường
  • Họp báo

    Động từ họp với các nhà báo được mời đến để công bố, tuyên bố điều gì quan trọng tổ chức họp báo họp báo...
  • Họp hành

    Động từ (Khẩu ngữ) họp bàn công việc chung (nói khái quát; thường hàm ý chê) họp hành liên miên lúc nào cũng họp với...
  • Họp mặt

    Động từ họp nhau lại một nơi để gặp gỡ thân mật họp mặt cựu chiến binh buổi họp mặt nhân dịp đầu xuân Đồng...
  • Hỏi cung

    Động từ hỏi để lấy lời khai của bị can.
  • Hỏi dò

    Động từ hỏi dần dần từng người, từng việc để tìm manh mối điều cần biết hỏi dò tung tích
  • Hỏi han

    Động từ hỏi để biết (nói khái quát) hỏi han tin tức hỏi han tình hình hỏi để bày tỏ sự quan tâm, chăm sóc hỏi han...
  • Hỏi nhỏ

    Động từ hỏi riêng, không để cho người khác biết ghé tai hỏi nhỏ
  • Hỏi thăm

    Động từ hỏi để biết tình hình, tin tức hoặc để được chỉ dẫn điều cần biết hỏi thăm sức khoẻ khách lạ hỏi...
  • Hỏi tội

    Động từ bắt phải khai tội, nhận tội.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top