Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Họp hành

Động từ

(Khẩu ngữ) họp bàn công việc chung (nói khái quát; thường hàm ý chê)
họp hành liên miên
lúc nào cũng họp với hành
Đồng nghĩa: hội họp

Xem thêm các từ khác

  • Họp mặt

    Động từ họp nhau lại một nơi để gặp gỡ thân mật họp mặt cựu chiến binh buổi họp mặt nhân dịp đầu xuân Đồng...
  • Hỏi cung

    Động từ hỏi để lấy lời khai của bị can.
  • Hỏi dò

    Động từ hỏi dần dần từng người, từng việc để tìm manh mối điều cần biết hỏi dò tung tích
  • Hỏi han

    Động từ hỏi để biết (nói khái quát) hỏi han tin tức hỏi han tình hình hỏi để bày tỏ sự quan tâm, chăm sóc hỏi han...
  • Hỏi nhỏ

    Động từ hỏi riêng, không để cho người khác biết ghé tai hỏi nhỏ
  • Hỏi thăm

    Động từ hỏi để biết tình hình, tin tức hoặc để được chỉ dẫn điều cần biết hỏi thăm sức khoẻ khách lạ hỏi...
  • Hỏi tội

    Động từ bắt phải khai tội, nhận tội.
  • Hỏi vặn

    Động từ hỏi cặn kẽ, dùng lí lẽ bắt bẻ hết điều này đến điều khác, khiến người ta khó trả lời luống cuống...
  • Hỏi vợ

    Động từ ngỏ lời chính thức với gia đình có con gái để xin được kết hôn hoặc xin cho con em mình được kết hôn. Đồng...
  • Hỏi đáp

    Động từ hỏi và trả lời (nói khái quát) các dịch vụ hỏi đáp chuyên mục Hỏi đáp pháp luật trên truyền hình
  • Hỏng hóc

    Động từ (máy móc, thiết bị) mất toàn bộ hay một phần khả năng làm việc, do một bộ phận hay một chi tiết máy nào đó...
  • Hỏng kiểu

    Tính từ (Khẩu ngữ) hỏng việc, không được việc gì.
  • Hố chậu

    Danh từ hố lõm do xương chậu tạo thành.
  • Hố tiêu

    Danh từ xem hố xí
  • Hố xí

    Danh từ chỗ có đào hố bên dưới hoặc có những trang bị riêng, làm nơi đi đại tiện. Đồng nghĩa : hố tiêu
  • Hố đen

    Danh từ như lỗ đen .
  • Hốc hác

    Tính từ gầy gò và trông có vẻ phờ phạc, mệt mỏi (nói khái quát) mặt mũi hốc hác thức liền hai đêm, người hốc hác...
  • Hối cải

    Động từ hối hận về tội lỗi của mình và tỏ ra muốn sửa chữa ăn năn hối cải hối cải về những sai lầm của mình...
  • Hối hôn

    Động từ thoái hôn.
  • Hối hả

    Tính từ (làm việc gì) vội vã, tất bật vì sợ không kịp, không để ý gì đến xung quanh hối hả đạp xe về nhà nhịp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top