Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hồi ức

Mục lục

Động từ

nhớ lại điều bản thân đã trải qua một cách có chủ định
hồi ức lại những tháng năm xưa
hồi ức về chiến tranh
Đồng nghĩa: hồi tưởng

Danh từ

những điều nhớ lại
hồi ức tuổi thơ
những hồi ức chiến tranh

Xem thêm các từ khác

  • Hồn hậu

    Tính từ hiền từ, chất phác, biểu hiện bản chất tốt đẹp của người chỉ muốn có, muốn làm những điều tốt lành...
  • Hồn nhiên

    Tính từ biểu hiện có bản tính gần với tự nhiên, có sự đơn giản, chân thật, trong trắng, nhiều khi ngây thơ trong tình...
  • Hồn phách

    Danh từ như hồn vía \"Vân Tiên vừa ấm chân tay, Ngẩn ngơ hồn phách như say mới rồi.\" (LVT)
  • Hồn thơ

    Danh từ (Văn chương) nguồn cảm hứng, cảm xúc của nhà thơ hồn thơ lai láng
  • Hồn vía

    Danh từ hồn và vía, coi như yếu tố sức sống tinh thần của con người sợ hết hồn vía ~đang học mà hồn vía như để...
  • Hồn xiêu phách lạc

    sợ hãi đến mức mất hết cả tinh thần, hồn vía. Đồng nghĩa : phách lạc hồn xiêu
  • Hồng bì

    Danh từ cây ăn quả cùng họ với cam, lá kép lông chim, quả nhỏ, vỏ có lông, khi chín màu vàng, vị chua ngọt và thơm. Đồng...
  • Hồng bạch

    Danh từ hoa hồng có cánh màu trắng.
  • Hồng cầu

    Danh từ tế bào màu đỏ, có chức năng vận chuyển oxygen cho cơ thể. Đồng nghĩa : hồng huyết cầu
  • Hồng hoa

    Danh từ cây thân cỏ, lá dài không có cuống, hoa màu đỏ hồng, dùng làm phẩm nhuộm hay làm thuốc. Đồng nghĩa : rum
  • Hồng hoang

    Tính từ thuộc về một thời xa xưa, khi trời đất còn hỗn mang, hoang sơ thuở hồng hoang
  • Hồng huyết cầu

    Danh từ xem hồng cầu
  • Hồng hào

    Tính từ (nước da) có màu đỏ hồng, đẹp, thể hiện trạng thái sức khoẻ tốt da dẻ hồng hào gương mặt hồng hào
  • Hồng hạc

    Danh từ chim có chân và cổ rất dài, mỏ có dạng đặc biệt, bộ lông màu hồng.
  • Hồng lâu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lầu hồng \"Hồng lâu còn khoá then sương, Thâm khuê còn rấm mùi hương khuynh thành.\" (CO) Đồng...
  • Hồng mao

    Danh từ chỏm tóc để ở giữa đầu của trẻ em trai thời xưa tóc để hồng mao
  • Hồng ngoại

    Tính từ thuộc về bức xạ không trông thấy được, thường phát ra rất nhiều từ các vật nóng trước khi phát ra ánh sáng...
  • Hồng ngọc

    Danh từ đá quý màu hồng, trong suốt, thường dùng làm đồ trang sức, làm chân kính đồng hồ đá hồng ngọc mặt dây chuyền...
  • Hồng nhan

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gương mặt có đôi má hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp phận hồng nhan \"Kiếp hồng nhan...
  • Hồng nhan bạc mệnh

    (Từ cũ, Văn chương) thân phận người con gái đẹp thường mỏng manh, không ra gì, theo quan niệm cũ. Đồng nghĩa : hồng nhan...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top