Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hồi tưởng

Động từ

nhớ lại, làm sống lại trong tâm trí sự việc nào đó đã qua
hồi tưởng lại thời thơ ấu
Đồng nghĩa: hồi ức

Xem thêm các từ khác

  • Hồi tỉnh

    Động từ tỉnh lại sau cơn mê, ngất, v.v. bệnh nhân đã hồi tỉnh ngất đi một lúc mới hồi tỉnh Đồng nghĩa : lai tỉnh
  • Hồi tố

    Động từ (pháp luật) có hiệu lực ngược trở lại thời gian trước khi nó được ban hành (thường trong trường hợp có...
  • Hồi xuân

    Động từ trở lại hoặc làm cho trở lại tươi đẹp, dồi dào sức sống, tựa như trở lại mùa xuân cảnh vật hồi xuân...
  • Hồi âm

    (Kiểu cách) trả lời thư thư gửi đi nhưng không thấy hồi âm Đồng nghĩa : phúc âm
  • Hồi ức

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nhớ lại điều bản thân đã trải qua một cách có chủ định 2 Danh từ 2.1 những điều nhớ lại...
  • Hồn hậu

    Tính từ hiền từ, chất phác, biểu hiện bản chất tốt đẹp của người chỉ muốn có, muốn làm những điều tốt lành...
  • Hồn nhiên

    Tính từ biểu hiện có bản tính gần với tự nhiên, có sự đơn giản, chân thật, trong trắng, nhiều khi ngây thơ trong tình...
  • Hồn phách

    Danh từ như hồn vía \"Vân Tiên vừa ấm chân tay, Ngẩn ngơ hồn phách như say mới rồi.\" (LVT)
  • Hồn thơ

    Danh từ (Văn chương) nguồn cảm hứng, cảm xúc của nhà thơ hồn thơ lai láng
  • Hồn vía

    Danh từ hồn và vía, coi như yếu tố sức sống tinh thần của con người sợ hết hồn vía ~đang học mà hồn vía như để...
  • Hồn xiêu phách lạc

    sợ hãi đến mức mất hết cả tinh thần, hồn vía. Đồng nghĩa : phách lạc hồn xiêu
  • Hồng bì

    Danh từ cây ăn quả cùng họ với cam, lá kép lông chim, quả nhỏ, vỏ có lông, khi chín màu vàng, vị chua ngọt và thơm. Đồng...
  • Hồng bạch

    Danh từ hoa hồng có cánh màu trắng.
  • Hồng cầu

    Danh từ tế bào màu đỏ, có chức năng vận chuyển oxygen cho cơ thể. Đồng nghĩa : hồng huyết cầu
  • Hồng hoa

    Danh từ cây thân cỏ, lá dài không có cuống, hoa màu đỏ hồng, dùng làm phẩm nhuộm hay làm thuốc. Đồng nghĩa : rum
  • Hồng hoang

    Tính từ thuộc về một thời xa xưa, khi trời đất còn hỗn mang, hoang sơ thuở hồng hoang
  • Hồng huyết cầu

    Danh từ xem hồng cầu
  • Hồng hào

    Tính từ (nước da) có màu đỏ hồng, đẹp, thể hiện trạng thái sức khoẻ tốt da dẻ hồng hào gương mặt hồng hào
  • Hồng hạc

    Danh từ chim có chân và cổ rất dài, mỏ có dạng đặc biệt, bộ lông màu hồng.
  • Hồng lâu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lầu hồng \"Hồng lâu còn khoá then sương, Thâm khuê còn rấm mùi hương khuynh thành.\" (CO) Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top