Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hồng đào

Tính từ

có màu đỏ hồng như màu da của quả đào chín
rượu hồng đào

Xem thêm các từ khác

  • Hồng đơn

    Tính từ (Ít dùng) như hồng điều gói bằng giấy hồng đơn
  • Hổ chuối

    Danh từ rắn hổ mang có màu da trắng nhợt như thân cây chuối.
  • Hổ chúa

    Danh từ xem hổ trâu
  • Hổ cốt

    Danh từ xương hổ dùng làm thuốc cao hổ cốt rượu hổ cốt
  • Hổ danh

    Động từ bị tổn hại tên tuổi, danh tiếng ăn nói xấc xược, thật hổ danh con nhà có học không hổ danh là con nhà võ
  • Hổ lang

    Danh từ ác thú, như hổ và chó sói (nói khái quát).
  • Hổ lốn

    Tính từ gồm nhiều thứ, nhiều loại trộn lẫn với nhau một cách lộn xộn món ăn hổ lốn một mớ kiến thức hổ lốn...
  • Hổ lửa

    Danh từ rắn độc có khoang, màu đỏ như màu lửa.
  • Hổ mang

    Danh từ rắn độc, đầu hình tam giác, có tập tính ngẩng đầu, bạnh mang để đe doạ kẻ địch. Đồng nghĩa : mang bành
  • Hổ ngươi

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) xấu hổ, tự lấy làm thẹn \"Hoa tàn hoa héo không tươi, Đoái nhìn bạn cũ, hổ ngươi mười phần.\"...
  • Hổ nhục

    Tính từ hổ thẹn và nhục nhã không biết hổ nhục!
  • Hổ phách

    Danh từ nhựa thông lâu ngày kết rắn lại, có màu vàng nâu, trong suốt, dùng làm đồ trang sức chiếc vòng hổ phách
  • Hổ phù

    Danh từ phù hiệu, ấn tín của các quan võ thời xưa, có khắc hình đầu con hổ, phân làm hai nửa, một nửa lưu tại triều...
  • Hổ thẹn

    Tính từ tự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát) không hổ thẹn với cha ông Đồng nghĩa : hổ hang, hổ...
  • Hổ trâu

    Danh từ rắn hổ mang rất lớn, da màu đen. Đồng nghĩa : hổ chúa
  • Hổm rày

    Đại từ (Phương ngữ) từ hôm ấy đến nay \"Sở dĩ mấy bữa nay tôi đi thay là vì hổm rày ba sắp nhỏ lo phát cỏ ruộng...
  • Hổn ha hổn hển

    Tính từ như hổn hển (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Hổn hển

    Tính từ có nhịp thở dồn dập, ngắn hơi do tim đập mạnh và gấp giọng hổn hển, gấp gáp thở hổn hển Đồng nghĩa :...
  • Hỗ trợ

    Động từ giúp đỡ lẫn nhau, giúp đỡ thêm vào hỗ trợ những gia đình có hoàn cảnh khó khăn Đồng nghĩa : tương trợ
  • Hỗ tương

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như tương hỗ những đãi ngộ mang tính hỗ tương
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top