Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hồng cầu

Danh từ

tế bào màu đỏ, có chức năng vận chuyển oxygen cho cơ thể.
Đồng nghĩa: hồng huyết cầu

Xem thêm các từ khác

  • Hồng hoa

    Danh từ cây thân cỏ, lá dài không có cuống, hoa màu đỏ hồng, dùng làm phẩm nhuộm hay làm thuốc. Đồng nghĩa : rum
  • Hồng hoang

    Tính từ thuộc về một thời xa xưa, khi trời đất còn hỗn mang, hoang sơ thuở hồng hoang
  • Hồng huyết cầu

    Danh từ xem hồng cầu
  • Hồng hào

    Tính từ (nước da) có màu đỏ hồng, đẹp, thể hiện trạng thái sức khoẻ tốt da dẻ hồng hào gương mặt hồng hào
  • Hồng hạc

    Danh từ chim có chân và cổ rất dài, mỏ có dạng đặc biệt, bộ lông màu hồng.
  • Hồng lâu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lầu hồng \"Hồng lâu còn khoá then sương, Thâm khuê còn rấm mùi hương khuynh thành.\" (CO) Đồng...
  • Hồng mao

    Danh từ chỏm tóc để ở giữa đầu của trẻ em trai thời xưa tóc để hồng mao
  • Hồng ngoại

    Tính từ thuộc về bức xạ không trông thấy được, thường phát ra rất nhiều từ các vật nóng trước khi phát ra ánh sáng...
  • Hồng ngọc

    Danh từ đá quý màu hồng, trong suốt, thường dùng làm đồ trang sức, làm chân kính đồng hồ đá hồng ngọc mặt dây chuyền...
  • Hồng nhan

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gương mặt có đôi má hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp phận hồng nhan \"Kiếp hồng nhan...
  • Hồng nhan bạc mệnh

    (Từ cũ, Văn chương) thân phận người con gái đẹp thường mỏng manh, không ra gì, theo quan niệm cũ. Đồng nghĩa : hồng nhan...
  • Hồng nhan bạc phận

    (Từ cũ, Văn chương) như hồng nhan bạc mệnh .
  • Hồng nhung

    Danh từ hoa hồng có cánh màu đỏ thắm, mượt như nhung.
  • Hồng phúc

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) phúc lớn nhờ hồng phúc tổ tiên
  • Hồng quân

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) trời, tạo hoá 2 Danh từ 2.1 quân đội cách mạng (vô sản) ở một số nước xã...
  • Hồng quế

    Danh từ hoa hồng nhỏ, cánh màu đỏ, thơm mùi vỏ quế.
  • Hồng thuỷ

    Danh từ (Từ cũ) lụt lớn trận hồng thuỷ
  • Hồng thập tự

    Danh từ (Từ cũ) chữ thập đỏ xe hồng thập tự (xe cứu thương)
  • Hồng trần

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) bụi hồng \"Đùng đùng gió giật mây vần, Một xe trong cõi hồng trần như bay.\" (TKiều)
  • Hồng tâm

    Danh từ điểm tròn ở giữa bia để làm đích tập bắn bắn trúng hồng tâm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top