- Từ điển Việt - Việt
Hổ danh
Động từ
bị tổn hại tên tuổi, danh tiếng
- ăn nói xấc xược, thật hổ danh con nhà có học
- không hổ danh là con nhà võ
Xem thêm các từ khác
-
Hổ lang
Danh từ ác thú, như hổ và chó sói (nói khái quát). -
Hổ lốn
Tính từ gồm nhiều thứ, nhiều loại trộn lẫn với nhau một cách lộn xộn món ăn hổ lốn một mớ kiến thức hổ lốn... -
Hổ lửa
Danh từ rắn độc có khoang, màu đỏ như màu lửa. -
Hổ mang
Danh từ rắn độc, đầu hình tam giác, có tập tính ngẩng đầu, bạnh mang để đe doạ kẻ địch. Đồng nghĩa : mang bành -
Hổ ngươi
Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) xấu hổ, tự lấy làm thẹn \"Hoa tàn hoa héo không tươi, Đoái nhìn bạn cũ, hổ ngươi mười phần.\"... -
Hổ nhục
Tính từ hổ thẹn và nhục nhã không biết hổ nhục! -
Hổ phách
Danh từ nhựa thông lâu ngày kết rắn lại, có màu vàng nâu, trong suốt, dùng làm đồ trang sức chiếc vòng hổ phách -
Hổ phù
Danh từ phù hiệu, ấn tín của các quan võ thời xưa, có khắc hình đầu con hổ, phân làm hai nửa, một nửa lưu tại triều... -
Hổ thẹn
Tính từ tự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát) không hổ thẹn với cha ông Đồng nghĩa : hổ hang, hổ... -
Hổ trâu
Danh từ rắn hổ mang rất lớn, da màu đen. Đồng nghĩa : hổ chúa -
Hổm rày
Đại từ (Phương ngữ) từ hôm ấy đến nay \"Sở dĩ mấy bữa nay tôi đi thay là vì hổm rày ba sắp nhỏ lo phát cỏ ruộng... -
Hổn ha hổn hển
Tính từ như hổn hển (nhưng ý mức độ nhiều). -
Hổn hển
Tính từ có nhịp thở dồn dập, ngắn hơi do tim đập mạnh và gấp giọng hổn hển, gấp gáp thở hổn hển Đồng nghĩa :... -
Hỗ trợ
Động từ giúp đỡ lẫn nhau, giúp đỡ thêm vào hỗ trợ những gia đình có hoàn cảnh khó khăn Đồng nghĩa : tương trợ -
Hỗ tương
Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như tương hỗ những đãi ngộ mang tính hỗ tương -
Hỗn canh hỗn cư
Tính từ ở tình trạng địa giới không rạch ròi, đất làm nhà (thổ cư) và đất trồng trọt (thổ canh) xen lẫn vào nhau... -
Hỗn chiến
Động từ (các bên giao chiến) xông thẳng vào nhau đánh giáp lá cà, không theo một trật tự nào cả. -
Hỗn danh
Danh từ (Khẩu ngữ) tên đặt thêm, ghép liền với tên thật khi gọi để vui đùa, gắn với một đặc điểm riêng (thường... -
Hỗn giao
Tính từ (rừng) có nhiều loài cây mọc xen lẫn. -
Hỗn hào
Tính từ hỗn (nói khái quát) ăn nói hỗn hào Đồng nghĩa : hỗn láo, hỗn xược
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.