Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hổ thẹn

Tính từ

tự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát)
không hổ thẹn với cha ông
Đồng nghĩa: hổ hang, hổ ngươi, xấu hổ

Xem thêm các từ khác

  • Hổ trâu

    Danh từ rắn hổ mang rất lớn, da màu đen. Đồng nghĩa : hổ chúa
  • Hổm rày

    Đại từ (Phương ngữ) từ hôm ấy đến nay \"Sở dĩ mấy bữa nay tôi đi thay là vì hổm rày ba sắp nhỏ lo phát cỏ ruộng...
  • Hổn ha hổn hển

    Tính từ như hổn hển (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Hổn hển

    Tính từ có nhịp thở dồn dập, ngắn hơi do tim đập mạnh và gấp giọng hổn hển, gấp gáp thở hổn hển Đồng nghĩa :...
  • Hỗ trợ

    Động từ giúp đỡ lẫn nhau, giúp đỡ thêm vào hỗ trợ những gia đình có hoàn cảnh khó khăn Đồng nghĩa : tương trợ
  • Hỗ tương

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như tương hỗ những đãi ngộ mang tính hỗ tương
  • Hỗn canh hỗn cư

    Tính từ ở tình trạng địa giới không rạch ròi, đất làm nhà (thổ cư) và đất trồng trọt (thổ canh) xen lẫn vào nhau...
  • Hỗn chiến

    Động từ (các bên giao chiến) xông thẳng vào nhau đánh giáp lá cà, không theo một trật tự nào cả.
  • Hỗn danh

    Danh từ (Khẩu ngữ) tên đặt thêm, ghép liền với tên thật khi gọi để vui đùa, gắn với một đặc điểm riêng (thường...
  • Hỗn giao

    Tính từ (rừng) có nhiều loài cây mọc xen lẫn.
  • Hỗn hào

    Tính từ hỗn (nói khái quát) ăn nói hỗn hào Đồng nghĩa : hỗn láo, hỗn xược
  • Hỗn hợp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau mà mỗi chất giữ nguyên được tính chất vật lí, hoá...
  • Hỗn loạn

    Tính từ ở vào tình trạng hoàn toàn không có trật tự, không có tổ chức, không chịu một sự điều khiển chung nào cả...
  • Hỗn láo

    hỗn và vô lễ, tỏ ra khinh thường người khác, không kể thứ bậc, tuổi tác ăn nói hỗn láo thằng bé hỗn láo quá! Đồng...
  • Hỗn mang

    Tính từ ở tình trạng mọi thứ đều đang còn hỗn độn, mờ mịt (thường nói về thế giới ở thời nguyên thuỷ).
  • Hỗn quân hỗn quan

    ở tình trạng rối ren lộn xộn, không còn phân biệt được ai cao, ai thấp, ai trên, ai dưới nữa.
  • Hỗn số

    Danh từ số hợp bởi một số nguyên và một phân số O là một hỗn số
  • Hỗn tạp

    Tính từ không thuần nhất, gồm có nhiều thứ rất khác nhau lẫn lộn vào với nhau đám đông hỗn tạp có đủ hạng người...
  • Hỗn xược

    hỗn đến mức tỏ ra xấc xược, vô lễ đối với người trên thái độ hỗn xược ăn nói hỗn xược Đồng nghĩa : hỗn...
  • Hỗn độn

    Tính từ ở vào tình trạng có nhiều thành phần lẫn lộn vào nhau, đến mức không thể phân định được rõ ràng đống sách...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top