Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hỗ trợ

Động từ

giúp đỡ lẫn nhau, giúp đỡ thêm vào
hỗ trợ những gia đình có hoàn cảnh khó khăn
Đồng nghĩa: tương trợ

Xem thêm các từ khác

  • Hỗ tương

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như tương hỗ những đãi ngộ mang tính hỗ tương
  • Hỗn canh hỗn cư

    Tính từ ở tình trạng địa giới không rạch ròi, đất làm nhà (thổ cư) và đất trồng trọt (thổ canh) xen lẫn vào nhau...
  • Hỗn chiến

    Động từ (các bên giao chiến) xông thẳng vào nhau đánh giáp lá cà, không theo một trật tự nào cả.
  • Hỗn danh

    Danh từ (Khẩu ngữ) tên đặt thêm, ghép liền với tên thật khi gọi để vui đùa, gắn với một đặc điểm riêng (thường...
  • Hỗn giao

    Tính từ (rừng) có nhiều loài cây mọc xen lẫn.
  • Hỗn hào

    Tính từ hỗn (nói khái quát) ăn nói hỗn hào Đồng nghĩa : hỗn láo, hỗn xược
  • Hỗn hợp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau mà mỗi chất giữ nguyên được tính chất vật lí, hoá...
  • Hỗn loạn

    Tính từ ở vào tình trạng hoàn toàn không có trật tự, không có tổ chức, không chịu một sự điều khiển chung nào cả...
  • Hỗn láo

    hỗn và vô lễ, tỏ ra khinh thường người khác, không kể thứ bậc, tuổi tác ăn nói hỗn láo thằng bé hỗn láo quá! Đồng...
  • Hỗn mang

    Tính từ ở tình trạng mọi thứ đều đang còn hỗn độn, mờ mịt (thường nói về thế giới ở thời nguyên thuỷ).
  • Hỗn quân hỗn quan

    ở tình trạng rối ren lộn xộn, không còn phân biệt được ai cao, ai thấp, ai trên, ai dưới nữa.
  • Hỗn số

    Danh từ số hợp bởi một số nguyên và một phân số O là một hỗn số
  • Hỗn tạp

    Tính từ không thuần nhất, gồm có nhiều thứ rất khác nhau lẫn lộn vào với nhau đám đông hỗn tạp có đủ hạng người...
  • Hỗn xược

    hỗn đến mức tỏ ra xấc xược, vô lễ đối với người trên thái độ hỗn xược ăn nói hỗn xược Đồng nghĩa : hỗn...
  • Hỗn độn

    Tính từ ở vào tình trạng có nhiều thành phần lẫn lộn vào nhau, đến mức không thể phân định được rõ ràng đống sách...
  • Hộ chiếu

    Danh từ giấy chứng minh do cơ quan nhà nước, thường là cơ quan quản lí xuất nhập cảnh, cấp cho công dân khi ra nước ngoài...
  • Hộ giá

    Động từ đi theo vua để làm nhiệm vụ bảo vệ đoàn xe hộ giá
  • Hộ khẩu

    Danh từ người ở trong một hộ xin nhập hộ khẩu hộ khẩu thường trú sổ hộ khẩu (nói tắt) không có tên trong hộ khẩu
  • Hộ lại

    Danh từ (Từ cũ) người trông coi việc hộ tịch, chứng nhận sinh, tử, giá thú ở thôn xã thời trước.
  • Hộ mệnh

    Động từ bảo vệ tính mạng, giữ gìn cho tính mạng được an toàn khi gặp nguy hiểm, theo quan niệm cũ bùa hộ mệnh thần...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top