Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hộ mệnh

Động từ

bảo vệ tính mạng, giữ gìn cho tính mạng được an toàn khi gặp nguy hiểm, theo quan niệm cũ
bùa hộ mệnh
thần hộ mệnh
Đồng nghĩa: hộ mạng

Xem thêm các từ khác

  • Hộ pháp

    Danh từ thần bảo vệ đạo Phật, thường được xây hay đắp thành tượng lớn (ông Thiện và ông ác) ở hai bên cửa chính...
  • Hộ pháp cắn trắt

    ví trường hợp người vạm vỡ, lực lưỡng mà làm những việc quá nhẹ nhàng, dễ dàng, không tương xứng với sức lực...
  • Hộ sinh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 giúp đỡ và chăm sóc cho người đẻ, cho trẻ sơ sinh 2 Danh từ 2.1 người làm nghề đỡ đẻ (thường...
  • Hộ thân

    Động từ (Ít dùng) như phòng thân tìm một cây gậy làm khí giới hộ thân
  • Hộ tịch

    Danh từ sổ của cơ quan chính quyền nhà nước có thẩm quyền xác nhận các sự kiện trong đời sống của một người (như...
  • Hộ tống

    Động từ đi theo để bảo vệ đoàn xe hộ tống đi hộ tống Đồng nghĩa : hộ vệ
  • Hộ vệ

    Động từ theo bên cạnh để bảo vệ lính hộ vệ có người đi theo hộ vệ Đồng nghĩa : hộ tống
  • Hộ đê

    Động từ bảo vệ đê để phòng lũ lụt phu hộ đê
  • Hộc tốc

    Phụ từ hết sức vội vã, cốt cho càng nhanh càng tốt, bất kể mọi cái khác làm hộc tốc nghe tin dữ, vội hộc tốc về...
  • Hội báo

    Động từ (Từ cũ) thông báo cho nhau biết, một cách nhanh, gọn tình hình diễn biến của sự việc, theo nền nếp quy định...
  • Hội chẩn

    Động từ họp để trao đổi ý kiến trong một tập thể bác sĩ để chẩn đoán bệnh của bệnh nhân họp hội chẩn hội...
  • Hội chợ

    Danh từ tổ chức trưng bày để giới thiệu các sản phẩm và hàng hoá của một địa phương, một ngành, một nước hoặc...
  • Hội chứng

    Danh từ tập hợp các triệu chứng cùng xuất hiện của bệnh hội chứng viêm màng não hội chứng suy giảm miễn dịch mắc...
  • Hội chữ thập đỏ

    Danh từ tổ chức quốc tế có chức năng và nhiệm vụ cứu giúp nạn nhân chiến tranh và các nạn nhân phải chịu ảnh hưởng...
  • Hội diễn

    Danh từ cuộc trình diễn chung nhiều tiết mục văn nghệ của ngành nghệ thuật sân khấu nhằm trao đổi kinh nghiệm, đánh...
  • Hội giảng

    Danh từ hội thi giảng dạy của các giáo viên nhằm đánh giá trình độ và trao đổi kinh nghiệm hội giảng giáo viên toàn...
  • Hội hoạ

    Danh từ nghệ thuật dùng đường nét, màu sắc để phản ánh thế giới hình thể lên trên mặt phẳng triển lãm hội hoạ...
  • Hội hè

    Danh từ hội (nói khái quát) hội hè đình đám
  • Hội kiến

    Động từ (Trang trọng) (các nhân vật quan trọng) gặp nhau theo lịch đã xếp từ trước để thảo luận, bàn định về những...
  • Hội nghị

    Danh từ cuộc họp được tổ chức với quy mô lớn, có nhiều người dự, để bàn bạc hoặc giải quyết một công việc có...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top