- Từ điển Việt - Việt
Hội sở
Danh từ
nơi làm việc và giao dịch của một cơ quan, một tổ chức
- hội sở của ngân hàng
- làm việc tại hội sở
- Đồng nghĩa: trụ sở
Xem thêm các từ khác
-
Hội thao
Danh từ cuộc trình diễn các thao tác kĩ thuật, chiến thuật, đội ngũ, thể thao quân sự, nhằm kiểm tra và đánh giá kết... -
Hội thoại
Động từ sử dụng một ngôn ngữ để nói chuyện với nhau đọc bài hội thoại tiếng Anh hội thoại bằng tiếng Nga Đồng... -
Hội thẩm nhân dân
Danh từ người do Hội đồng nhân dân bầu ra trong một thời gian nhất định cùng với thẩm phán làm nhiệm vụ xét xử các... -
Hội trường
Danh từ phòng lớn dùng để làm nơi hội họp hội trường Ba Đình trang trí hội trường để họp tổng kết -
Hội tề
Danh từ (Từ cũ) cơ quan hành chính cấp làng xã ở Nam Bộ thời Pháp thuộc. -
Hội tụ
Động từ (tia sáng) gặp nhau ở cùng một điểm kính hội tụ chùm ánh sáng hội tụ ở tiêu điểm của gương lõm (Văn chương)... -
Hội viên
Danh từ thành viên của một hội hội viên hội cựu chiến binh hội viên hội văn học nghệ thuật -
Hội ái hữu
Danh từ hình thức tổ chức thấp nhất của những người cùng nghề nghiệp, lập ra thời Pháp thuộc để giúp đỡ nhau và... -
Hội ý
Mục lục 1 Động từ 1.1 trao đổi ý kiến một cách nhanh, gọn (thường là trong một nhóm người), để thống nhất hành động... -
Hội đoàn
Danh từ tổ chức đoàn thể của những người có cùng một hoạt động hoặc có cùng một công tác chuyên môn hội đoàn từ... -
Hội đàm
Động từ (Trang trọng) họp bàn, trao đổi với nhau về những vấn đề chính trị quan trọng (thường là những vấn đề quan... -
Hội đồng
Danh từ tập thể những người được chỉ định hoặc được bầu ra để họp bàn và quyết định những công việc nhất... -
Hội đồng chính phủ
Danh từ cơ quan chấp hành quyền lực nhà nước cao nhất của một nước. -
Hội đồng nhà nước
Danh từ cơ quan đứng đầu nhà nước. -
Hội đồng nhân dân
Danh từ cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, do nhân dân bầu cử ra bầu cử hội đồng nhân dân các cấp -
Hội đồng quản trị
Danh từ hội đồng được bầu ra để quản lí, điều hành công việc của một tổ chức kinh doanh họp hội đồng quản trị... -
Hộp chữa cháy
Danh từ ngăn chứa toàn bộ thiết bị, ống vải gai và vòi phun dùng để chữa cháy trong nhà. Đồng nghĩa : tủ chữa cháy -
Hộp giảm tốc
Danh từ thiết bị dùng để làm giảm tốc độ và có thể đảo chiều. -
Hộp quẹt
Danh từ (Phương ngữ) bao diêm. -
Hộp số
Danh từ xem hộp tốc độ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.