Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hội thao

Danh từ

cuộc trình diễn các thao tác kĩ thuật, chiến thuật, đội ngũ, thể thao quân sự, nhằm kiểm tra và đánh giá kết quả huấn luyện.

Xem thêm các từ khác

  • Hội thoại

    Động từ sử dụng một ngôn ngữ để nói chuyện với nhau đọc bài hội thoại tiếng Anh hội thoại bằng tiếng Nga Đồng...
  • Hội thẩm nhân dân

    Danh từ người do Hội đồng nhân dân bầu ra trong một thời gian nhất định cùng với thẩm phán làm nhiệm vụ xét xử các...
  • Hội trường

    Danh từ phòng lớn dùng để làm nơi hội họp hội trường Ba Đình trang trí hội trường để họp tổng kết
  • Hội tề

    Danh từ (Từ cũ) cơ quan hành chính cấp làng xã ở Nam Bộ thời Pháp thuộc.
  • Hội tụ

    Động từ (tia sáng) gặp nhau ở cùng một điểm kính hội tụ chùm ánh sáng hội tụ ở tiêu điểm của gương lõm (Văn chương)...
  • Hội viên

    Danh từ thành viên của một hội hội viên hội cựu chiến binh hội viên hội văn học nghệ thuật
  • Hội ái hữu

    Danh từ hình thức tổ chức thấp nhất của những người cùng nghề nghiệp, lập ra thời Pháp thuộc để giúp đỡ nhau và...
  • Hội ý

    Mục lục 1 Động từ 1.1 trao đổi ý kiến một cách nhanh, gọn (thường là trong một nhóm người), để thống nhất hành động...
  • Hội đoàn

    Danh từ tổ chức đoàn thể của những người có cùng một hoạt động hoặc có cùng một công tác chuyên môn hội đoàn từ...
  • Hội đàm

    Động từ (Trang trọng) họp bàn, trao đổi với nhau về những vấn đề chính trị quan trọng (thường là những vấn đề quan...
  • Hội đồng

    Danh từ tập thể những người được chỉ định hoặc được bầu ra để họp bàn và quyết định những công việc nhất...
  • Hội đồng chính phủ

    Danh từ cơ quan chấp hành quyền lực nhà nước cao nhất của một nước.
  • Hội đồng nhà nước

    Danh từ cơ quan đứng đầu nhà nước.
  • Hội đồng nhân dân

    Danh từ cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, do nhân dân bầu cử ra bầu cử hội đồng nhân dân các cấp
  • Hội đồng quản trị

    Danh từ hội đồng được bầu ra để quản lí, điều hành công việc của một tổ chức kinh doanh họp hội đồng quản trị...
  • Hộp chữa cháy

    Danh từ ngăn chứa toàn bộ thiết bị, ống vải gai và vòi phun dùng để chữa cháy trong nhà. Đồng nghĩa : tủ chữa cháy
  • Hộp giảm tốc

    Danh từ thiết bị dùng để làm giảm tốc độ và có thể đảo chiều.
  • Hộp quẹt

    Danh từ (Phương ngữ) bao diêm.
  • Hộp số

    Danh từ xem hộp tốc độ
  • Hộp thoại

    Danh từ phần thông báo hiển thị trên màn hình máy tính nhằm chuyển giao hoặc đòi hỏi những thông tin đối với người...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top