Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hỡi

Cảm từ

(Văn chương) từ biểu thị ý gọi người ngang hàng trở xuống một cách thân mật hoặc kêu gọi số đông một cách trang trọng
hỡi đồng bào!
"Hỡi cô tát nước bên đàng, Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi?" (Cdao)
từ dùng để biểu thị ý than thở
trời đất hỡi!
"Sốt gan riêng giận trời già, Lòng này ai tỏ cho ta hỡi lòng!" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Hỡi ơi

    (văn chương) như hỡi ôi, "hỡi ơi! bướm trắng tơ vàng, mau về mà chịu tang nàng đi thôi." (ngbính; 12)
  • Hợi

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu cuối cùng trong địa chi (lấy lợn làm tượng trưng; sau tuất),...
  • Hợm hĩnh

    Động từ: hợm (nói khái quát), nói với giọng hợm hĩnh, Đồng nghĩa : hợm mình
  • Hợp

    Động từ: gộp chung lại thành một cái lớn hơn, Danh từ: tập hợp...
  • Hợp số

    Danh từ: số tự nhiên có ít nhất một ước số khác 1 và chính nó; phân biệt với số nguyên...
  • Hụ

    Động từ: (phương ngữ) hú (thường nói về tiếng còi), xe cứu hoả hụ còi inh ỏi
  • Hục

    Động từ: (khẩu ngữ) xông vào làm việc gì một cách vội vã, không cân nhắc, suy tính kĩ lưỡng,...
  • Hụi

    Danh từ: (khẩu ngữ) như họ, chơi hụi, đóng hụi
  • Hụm

    Danh từ: (phương ngữ) ngụm, uống một hụm nước
  • Hụp

    Động từ: tự làm cho chìm hẳn đầu xuống dưới mặt nước một lúc, lặn hụp mãi mới chịu...
  • Hụt

    Tính từ: thiếu một phần, không đạt đủ mức cụ thể về số lượng, kích thước, khoảng...
  • Hủ

    Tính từ: (từ cũ, id, khẩu ngữ) hủ lậu (nói tắt), ông đồ hủ
  • Hủ hoá

    Động từ: có quan hệ nam nữ về xác thịt một cách bất chính, phạm tội hủ hoá
  • Hủ hỉ

    Động từ: (phương ngữ) chung sống với nhau đầm ấm, sớm tối có nhau, vui buồn có nhau, hủ...
  • Hủi

    Danh từ: bệnh phong, bị hủi, con hủi
  • Hứ

    (khẩu ngữ) tiếng giọng mũi thốt ra, biểu lộ sự ngạc nhiên, hoặc bất bình, phản đối, hứ, tưởng báu lắm đấy!
  • Hứa

    Động từ: nhận lời với ai đó một cách chắc chắn là sẽ làm việc gì đó, lời hứa, tự...
  • Hứng

    Danh từ: cảm giác thích thú thấy trong người mình đang có một sức thôi thúc làm cái gì đó...
  • Hứng thú

    Danh từ: sự ham thích, Tính từ: cảm thấy hào hứng, thích thú, bộ...
  • Hứng tình

    Tính từ: (Ít dùng) có những biểu hiện có sự đòi hỏi cần được thoả mãn về tình dục.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top