Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hợp số

Danh từ

số tự nhiên có ít nhất một ước số khác 1 và chính nó; phân biệt với số nguyên tố
36 là hợp số (các ước số của nó là 1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36)

Xem thêm các từ khác

  • Hụ

    Động từ: (phương ngữ) hú (thường nói về tiếng còi), xe cứu hoả hụ còi inh ỏi
  • Hục

    Động từ: (khẩu ngữ) xông vào làm việc gì một cách vội vã, không cân nhắc, suy tính kĩ lưỡng,...
  • Hụi

    Danh từ: (khẩu ngữ) như họ, chơi hụi, đóng hụi
  • Hụm

    Danh từ: (phương ngữ) ngụm, uống một hụm nước
  • Hụp

    Động từ: tự làm cho chìm hẳn đầu xuống dưới mặt nước một lúc, lặn hụp mãi mới chịu...
  • Hụt

    Tính từ: thiếu một phần, không đạt đủ mức cụ thể về số lượng, kích thước, khoảng...
  • Hủ

    Tính từ: (từ cũ, id, khẩu ngữ) hủ lậu (nói tắt), ông đồ hủ
  • Hủ hoá

    Động từ: có quan hệ nam nữ về xác thịt một cách bất chính, phạm tội hủ hoá
  • Hủ hỉ

    Động từ: (phương ngữ) chung sống với nhau đầm ấm, sớm tối có nhau, vui buồn có nhau, hủ...
  • Hủi

    Danh từ: bệnh phong, bị hủi, con hủi
  • Hứ

    (khẩu ngữ) tiếng giọng mũi thốt ra, biểu lộ sự ngạc nhiên, hoặc bất bình, phản đối, hứ, tưởng báu lắm đấy!
  • Hứa

    Động từ: nhận lời với ai đó một cách chắc chắn là sẽ làm việc gì đó, lời hứa, tự...
  • Hứng

    Danh từ: cảm giác thích thú thấy trong người mình đang có một sức thôi thúc làm cái gì đó...
  • Hứng thú

    Danh từ: sự ham thích, Tính từ: cảm thấy hào hứng, thích thú, bộ...
  • Hứng tình

    Tính từ: (Ít dùng) có những biểu hiện có sự đòi hỏi cần được thoả mãn về tình dục.
  • Hừ

    (khẩu ngữ) tiếng giọng mũi thốt ra ở đầu hoặc cuối câu nói, biểu lộ sự bực tức, khó chịu, hừ, ông mà bắt được...
  • Hừ hừ

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng rên mạnh, phát ra trầm và liên tục, rên hừ hừ
  • Hừm

    (khẩu ngữ) tiếng thốt ra ở đầu câu nói, biểu lộ sự bực tức hoặc đe doạ, hừm, cứ đợi đấy!, không nói gì, chỉ...
  • Hừng

    Động từ: (ánh sáng, ánh lửa) chuyển từ trạng thái không có gì hoặc yếu ớt sang trạng thái...
  • Hừng hực

    Tính từ: bốc lên và toả ra mạnh mẽ, lửa cháy hừng hực, hừng hực khí thế, cơ thể hừng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top