Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hợp tử

Danh từ

thể hình thành do sự kết hợp của tế bào sinh sản đực và tế bào sinh sản cái.

Xem thêm các từ khác

  • Hợp xướng

    Danh từ hình thức biểu diễn thanh nhạc bằng lối hát nhiều giọng, nhiều bè dàn hợp xướng
  • Hợp âm

    Danh từ âm hưởng hỗn hợp do nhiều âm có độ cao khác nhau cùng phát ra một lúc.
  • Hợp ý

    Tính từ đúng với ý muốn của người nào đó một quyết định hợp ý dân cậu nói rất hợp ý tôi Đồng nghĩa : vừa ý...
  • Hợp đề

    Danh từ phán đoán trình bày kết luận rút ra từ chính đề và phản đề trong tam đoạn luận.
  • Hợp đồng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự thoả thuận, giao ước giữa hai hay nhiều bên quy định các quyền lợi, nghĩa vụ của các bên tham...
  • Hục hặc

    Động từ cãi cọ, tỏ thái độ bực tức cả trong những chuyện lặt vặt, do có mâu thuẫn với nhau vợ chồng hục hặc nhau
  • Hụt hẫng

    Tính từ có cảm giác bị thiếu mất đi một cái gì (thường là trong lĩnh vực tình cảm) một cách đột ngột bị hụt hẫng...
  • Hủ bại

    Tính từ lạc hậu và đồi bại tư tưởng hủ bại thành kiến hủ bại
  • Hủ lậu

    Tính từ quá lạc hậu, lỗi thời đầu óc hủ lậu bài trừ những tập tục hủ lậu Đồng nghĩa : cổ hủ
  • Hủ nho

    Danh từ (Từ cũ) nhà nho có tư tưởng quá lạc hậu, lỗi thời.
  • Hủ tiếu

    Danh từ món ăn phổ biến ở Nam Bộ làm bằng bánh tráng từ bột gạo cắt thành sợi trộn lẫn với thịt lợn, tôm băm, có...
  • Hủ tục

    Danh từ phong tục đã lạc hậu, đã lỗi thời xoá bỏ những hủ tục
  • Hứa hão

    Động từ hứa điều biết là không thực tế và sẽ không làm toàn hứa hão! Đồng nghĩa : hứa hươu hứa vượn
  • Hứa hôn

    Động từ hẹn ước sẽ kết hôn hoặc cho phép kết hôn hai người đã hứa hôn
  • Hứa hươu hứa vượn

    (Khẩu ngữ) hứa rất nhiều nhưng không thực hiện lời hứa. Đồng nghĩa : hứa hão
  • Hứa hẹn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hứa và hẹn (nói khái quát) 1.2 cho thấy trước, báo hiệu trước===== triển vọng tốt đẹp 2 Danh...
  • Hứng chịu

    Động từ buộc phải nhận về phần mình điều không may, không tốt lành hứng chịu tai hoạ hứng chịu hậu quả
  • Hứng gió

    Động từ (Phương ngữ) hóng gió ra bờ sông hứng gió
  • Hứng khởi

    Tính từ ở trạng thái có niềm vui làm nức lòng lòng đầy hứng khởi
  • Hữu biên

    Danh từ bên phải, cánh phải; phân biệt với tả biên.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top