Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hợp thức

Động từ

đúng theo thể thức quy định
giấy tờ không hợp thức
Đồng nghĩa: hợp lệ

Xem thêm các từ khác

  • Hợp thức hoá

    Động từ làm cho trở nên hợp thức hợp thức hoá giấy tờ hợp thức hoá mối quan hệ
  • Hợp tuyển

    Danh từ sách gồm nhiều tác phẩm của nhiều tác giả được lựa chọn và tập hợp lại theo một chủ đề hoặc một mục...
  • Hợp tác

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích...
  • Hợp tác hoá

    Động từ làm cho sản xuất từ cá thể trở thành tập thể, bằng cách vận động, tổ chức cho những người lao động cá...
  • Hợp tác xã

    Danh từ cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc chế độ sở hữu tập thể, do các thành viên tổ chức và trực tiếp quản lí hợp...
  • Hợp táng

    Động từ (Trang trọng) chôn chung một huyệt.
  • Hợp tình hợp lí

    thoả đáng cả về mặt tình cảm lẫn về mặt lí lẽ cách giải quyết hợp tình hợp lí
  • Hợp tình hợp lý

    xem hợp tình hợp lí
  • Hợp tấu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (nhiều người) cùng biểu diễn bằng nhạc khí. 2 Danh từ 2.1 bản nhạc do nhiều người cùng biểu...
  • Hợp tử

    Danh từ thể hình thành do sự kết hợp của tế bào sinh sản đực và tế bào sinh sản cái.
  • Hợp xướng

    Danh từ hình thức biểu diễn thanh nhạc bằng lối hát nhiều giọng, nhiều bè dàn hợp xướng
  • Hợp âm

    Danh từ âm hưởng hỗn hợp do nhiều âm có độ cao khác nhau cùng phát ra một lúc.
  • Hợp ý

    Tính từ đúng với ý muốn của người nào đó một quyết định hợp ý dân cậu nói rất hợp ý tôi Đồng nghĩa : vừa ý...
  • Hợp đề

    Danh từ phán đoán trình bày kết luận rút ra từ chính đề và phản đề trong tam đoạn luận.
  • Hợp đồng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự thoả thuận, giao ước giữa hai hay nhiều bên quy định các quyền lợi, nghĩa vụ của các bên tham...
  • Hục hặc

    Động từ cãi cọ, tỏ thái độ bực tức cả trong những chuyện lặt vặt, do có mâu thuẫn với nhau vợ chồng hục hặc nhau
  • Hụt hẫng

    Tính từ có cảm giác bị thiếu mất đi một cái gì (thường là trong lĩnh vực tình cảm) một cách đột ngột bị hụt hẫng...
  • Hủ bại

    Tính từ lạc hậu và đồi bại tư tưởng hủ bại thành kiến hủ bại
  • Hủ lậu

    Tính từ quá lạc hậu, lỗi thời đầu óc hủ lậu bài trừ những tập tục hủ lậu Đồng nghĩa : cổ hủ
  • Hủ nho

    Danh từ (Từ cũ) nhà nho có tư tưởng quá lạc hậu, lỗi thời.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top