Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hủ tục

Danh từ

phong tục đã lạc hậu, đã lỗi thời
xoá bỏ những hủ tục

Xem thêm các từ khác

  • Hứa hão

    Động từ hứa điều biết là không thực tế và sẽ không làm toàn hứa hão! Đồng nghĩa : hứa hươu hứa vượn
  • Hứa hôn

    Động từ hẹn ước sẽ kết hôn hoặc cho phép kết hôn hai người đã hứa hôn
  • Hứa hươu hứa vượn

    (Khẩu ngữ) hứa rất nhiều nhưng không thực hiện lời hứa. Đồng nghĩa : hứa hão
  • Hứa hẹn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hứa và hẹn (nói khái quát) 1.2 cho thấy trước, báo hiệu trước===== triển vọng tốt đẹp 2 Danh...
  • Hứng chịu

    Động từ buộc phải nhận về phần mình điều không may, không tốt lành hứng chịu tai hoạ hứng chịu hậu quả
  • Hứng gió

    Động từ (Phương ngữ) hóng gió ra bờ sông hứng gió
  • Hứng khởi

    Tính từ ở trạng thái có niềm vui làm nức lòng lòng đầy hứng khởi
  • Hữu biên

    Danh từ bên phải, cánh phải; phân biệt với tả biên.
  • Hữu cơ

    Tính từ thuộc giới sinh vật mang đặc thù của những vật có cơ quan thực hiện chức năng sống thế giới hữu cơ có quan...
  • Hữu danh vô thực

    chỉ có tiếng hão, thật ra không có gì.
  • Hữu dũng vô mưu

    chỉ có sức mạnh, cốt cậy vào sức mạnh, không có mưu trí gì một viên tướng hữu dũng vô mưu
  • Hữu dụng

    Tính từ (Ít dùng) dùng được, làm được việc, không phải là vô ích vật hữu dụng con người hữu dụng Đồng nghĩa : hữu...
  • Hữu hiệu

    Tính từ có hiệu quả, có hiệu lực giải pháp hữu hiệu phương thuốc hữu hiệu Trái nghĩa : vô hiệu
  • Hữu hình

    Tính từ có hình thể rõ ràng vật thể hữu hình thế giới hữu hình Trái nghĩa : vô hình
  • Hữu hạn

    Tính từ có giới hạn nhất định, có hạn sức người là hữu hạn Trái nghĩa : vô hạn
  • Hữu hảo

    Tính từ (Từ cũ) như hữu nghị quan hệ hữu hảo
  • Hữu khuynh

    Tính từ có khuynh hướng chính trị thiên về bảo thủ, thoả hiệp, không triệt để cách mạng; đối lập với tả khuynh tư...
  • Hữu nghị

    Tính từ thân thiện, có tính chất bè bạn (thường nói về quan hệ giữa các nước) thắt chặt mối quan hệ hữu nghị giữa...
  • Hữu ngạn

    Danh từ bờ bên phải của sông, nhìn theo hướng nước chảy từ nguồn xuống; đối lập với tả ngạn nhà bên phía hữu ngạn...
  • Hữu quan

    Tính từ có liên quan đến, có dính dáng đến sự việc, vấn đề được nói đến các bên hữu quan cơ quan hữu quan Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top