Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hao hớt

Động từ

(Phương ngữ) hao dần đi, so với lúc đầu
thóc bị hao hớt do rơi vãi

Xem thêm các từ khác

  • Hao hụt

    Động từ bị thiếu đi, mất đi một phần (nói khái quát) quân số hao hụt ngân sách hao hụt do khủng hoảng kinh tế
  • Hao kiệt

    Động từ bị tiêu hao nhiều đến mức như cạn kiệt hao kiệt sức lực nguồn tài nguyên bị hao kiệt
  • Hao mòn

    Động từ bị giảm sút dần từng ít một về chất lượng, giá trị ban đầu trong quá trình hoạt động, sử dụng hao mòn...
  • Hao phí

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng mất nhiều một cách không cần thiết 2 Danh từ 2.1 lượng sức lực bỏ ra trong một quá trình...
  • Hao sút

    Tính từ (cơ thể) bị sút đi trông thấy ốm lâu ngày, người hao sút trông thấy
  • Hao tiền tốn của

    tốn quá nhiều tiền của vào một việc nào đó. Đồng nghĩa : hao tài tốn của
  • Hao tài

    Động từ (Khẩu ngữ) bị mất mát tiền của vì một lí do bất ngờ nào đó.
  • Hao tài tốn của

    (Từ cũ) xem hao tiền tốn của : cuộc chiến tranh hao tài tốn của
  • Hao tổn

    Động từ dùng mất quá nhiều vào một việc gì một cách đáng tiếc hao tổn tiền của hao tổn sức lực Đồng nghĩa : hao...
  • Harmonica

    Danh từ kèn nhỏ có nhiều lỗ vuông, dùng hơi thổi vào làm rung những lưỡi gà kim loại để phát ra tiếng nhạc.
  • Hattrick

    Danh từ ba điểm, ba bàn thắng, v.v. được ghi bởi cùng một cầu thủ trong một trận đấu thể thao hoặc trò chơi lập hattrick
  • Hau háu

    Tính từ từ gợi tả vẻ nhìn tập trung, không chớp, tỏ rõ sự thèm muốn bọn trẻ hau háu nhìn vào mâm cỗ cặp mắt hau...
  • Hay

    Mục lục 1 Động từ 1.1 biết là có điều nào đó đã xảy ra 1.2 tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai) 2 Tính...
  • Hay biết

    Động từ biết là có điều nào đó đã xảy ra không ai hay biết gì
  • Hay chữ

    Tính từ giỏi về văn chương, chữ nghĩa \"Muốn sang thì bắc cầu kiều, Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.\" (Cdao)
  • Hay hay

    Tính từ có vẻ là lạ và dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự hứng thú đứa bé bụ bẫm trông hay hay
  • Hay ho

    Tính từ hay (nói khái quát; thường dùng với hàm ý phủ định, mỉa mai) chẳng có gì là hay ho cả! Đồng nghĩa : hay hớm
  • Hay hớm

    Tính từ (Khẩu ngữ) như hay ho (nhưng nhấn mạnh ý phủ định, mỉa mai) hay hớm gì mà kể!
  • Hay là

    Mục lục 1 Kết từ 1.1 như hay 1.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là một khả năng mà người nói thấy chưa thể khẳng định,...
  • He

    kí hiệu hoá học của nguyên tố helium.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top