Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Hao tài tốn của

(Từ cũ)

xem hao tiền tốn của

:cuộc chiến tranh hao tài tốn của

Xem thêm các từ khác

  • Hao tổn

    Động từ dùng mất quá nhiều vào một việc gì một cách đáng tiếc hao tổn tiền của hao tổn sức lực Đồng nghĩa : hao...
  • Harmonica

    Danh từ kèn nhỏ có nhiều lỗ vuông, dùng hơi thổi vào làm rung những lưỡi gà kim loại để phát ra tiếng nhạc.
  • Hattrick

    Danh từ ba điểm, ba bàn thắng, v.v. được ghi bởi cùng một cầu thủ trong một trận đấu thể thao hoặc trò chơi lập hattrick
  • Hau háu

    Tính từ từ gợi tả vẻ nhìn tập trung, không chớp, tỏ rõ sự thèm muốn bọn trẻ hau háu nhìn vào mâm cỗ cặp mắt hau...
  • Hay

    Mục lục 1 Động từ 1.1 biết là có điều nào đó đã xảy ra 1.2 tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai) 2 Tính...
  • Hay biết

    Động từ biết là có điều nào đó đã xảy ra không ai hay biết gì
  • Hay chữ

    Tính từ giỏi về văn chương, chữ nghĩa \"Muốn sang thì bắc cầu kiều, Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.\" (Cdao)
  • Hay hay

    Tính từ có vẻ là lạ và dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự hứng thú đứa bé bụ bẫm trông hay hay
  • Hay ho

    Tính từ hay (nói khái quát; thường dùng với hàm ý phủ định, mỉa mai) chẳng có gì là hay ho cả! Đồng nghĩa : hay hớm
  • Hay hớm

    Tính từ (Khẩu ngữ) như hay ho (nhưng nhấn mạnh ý phủ định, mỉa mai) hay hớm gì mà kể!
  • Hay là

    Mục lục 1 Kết từ 1.1 như hay 1.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là một khả năng mà người nói thấy chưa thể khẳng định,...
  • He

    kí hiệu hoá học của nguyên tố helium.
  • He-li

    Danh từ xem helium
  • He-ma-tít

    Danh từ xem hematite
  • He-mô-glô-bin

    Danh từ xem hemoglobin
  • Hecta

    Danh từ đơn vị đo diện tích ruộng đất, bằng 10.000 mét vuông. Đồng nghĩa : công mẫu
  • Hecto-

    yếu tố ghép trước để cấu tạo tên gọi một số đơn vị đo lường, có nghĩa một trăm , như: hectomet, hectogram, v.v..
  • Helium

    Danh từ khí trơ, không màu, rất nhẹ, dùng để bơm vào khí cầu, bóng đèn điện.
  • Hematite

    Danh từ khoáng sản màu đỏ hoặc nâu, có chứa chất sắt.
  • Hemoglobin

    Danh từ chất màu đỏ, thành phần chủ yếu của hồng cầu, có nhiệm vụ vận chuyển oxygen từ phổi tới các mô, do protid...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top